Quay lại

4. A/V -ㅂ/습니까? & A/V -ㅂ/습니다. (Thì Hiện Tại _ Hình Thức Tôn Kính)

mwo ham-nikka?

합니까?

Bạn làm gì vậy?

gongbu-ham-nida.

공부합니다.

Tôi học bài.

yeong-hwa-reul bom-nikka?

영화를 봅니까?

Bạn xem phim à?

ne, yeong-hwa-reul bom-nida.

네, 영화를 봅니다.

Vâng, tôi xem phim.

hak-gyo-e gam-nikka?

학교에 갑니까?

Bạn đến trường à?

ne, hak-gyo-e gam-nida.

네, 학교에 갑니다.

Vâng, tôi đi đến trường.

haem-beo-geo-reul meok-seum-nikka?

햄버거를 먹습니까?

Bạn ăn Hamburger à?

ne, haem-beo-geo-reul meok-seumnida.

네, 햄버거를 먹습니다.

Vâng, tôi ăn Hamburger.

nugu-reul gidarim-nikka?

누구를 기다립니까?

Bạn đợi ai vậy?

chingu-reul gidarim-nida.

친구를 기다립니다.

Tôi đợi bạn.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play