eoje mwo haes-seo-yo?

어제 뭐 했어요?

Hôm qua bạn đã làm gì?

eoje chingu-reul manna-seo ga-chi jeo-nyeok-eul meo-keos-seo-yo.

어제 친구를 만나서 같이 저녁을 먹었어요.

Hôm qua tôi đã gặp lại bạn bè rồi chúng tôi cùng nhau ăn tối.

oneul twegeun hu-e mwo hal geoyeyo?

오늘 퇴근 후에 뭐 할 거예요?

Hôm nay sau khi tan làm, bạn sẽ làm gì?

noraebang-e ga-seo norae-hal geoyeyo.

노래방에 가서 노래할 거예요.

Tôi sẽ đi đến quán karaoke rồi hát hò.

wae sagwa-reul kkakk-ji ango meokeoyo?

왜 사과를 깎지 않고 먹어요?

Vì sao bạn không gọt táo mà ăn rồi?

sagwa-reul kkakk-aseo meo-keu-myeon mas-i eop-seo-yo.

사과를 깎아서 먹으면 맛이 없어요.

Nếu gọt vỏ thì táo sẽ không ngon nữa.

neomu deo-woyo.

너무 더워요.

Nóng thật.

geu-reo-myeon kape-e ga-seo i-ya-ki-haeyo.

그러면 카페에 가서 이야기해요.

Nếu vậy thì chúng ta đến quán cà phê rồi nói chuyện.

wae a-reu-ba-i-teu-reul haeyo?

왜 아르바이트를 해요?

Vì sao bạn đi làm thêm?

don-eul beo-reo-seo A-i-pae-deu-reul sal geoyeyo.

돈을 벌어서 아이패드를 살 거예요.

Tôi sẽ kiếm tiền rồi mua Ipad

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play