eolma dong-an hanguk-e i-sseul geoyeyo?

얼마 동안 한국에 있을 거예요?

Bạn sẽ ở Hàn Quốc trong bao lâu?

hanguk-e il nyeon dong-an i-sseul geoyeyo.

한국에 1년 동안 있을 거예요.

Tôi sẽ ở Hàn Quốc trong vòng 1 năm.

banghak dong-an-e mwo hal geoyeyo?

방학 동안에 뭐 할 거예요?

Bạn sẽ làm gì trong kì nghỉ?

banghak dong-an-e il-bon yeohaeng-eul gal geoyeyo.

방학 동안에 일본 여행을 갈 거예요.

Tôi sẽ đi du lịch Nhật Bản trong kì nghỉ.

eomeoni-ga yorihasi-neun dong-an abeoji-neun mwo ha-seyo?

어머니가 요리하시는 동안 아버지는 뭐 하세요?

Trong khi mẹ nấu đồ ăn thì bố làm gì?

cheongso-reul ha-seyo.

청소를 하세요.

Bố dọn nhà.

bi-haeng-gi-ga du sigan hu-e chul-bal-haeyo.

비행기가 2시간 후에 출발해요.

Máy bay sẽ khởi hành sau 2 tiếng nữa.

geu-reo-myeon gidari-neun dong-an myeon-se-jeom-eseo ga-chi syo-ping haeyo.

그러면 기다리는 동안 면세점에서 같이 쇼핑해요.

Nếu vậy thì trong khi chờ đợi, chúng ta hãy cùng đi mua sắm ở quầy miễn thuế nhé.

eolma dong-an kape-eseo a-reu-ba-i-teu haes-seo-yo?

얼마 동안 카페에서 아르바이트를 했어요?

Bạn đã làm thêm ở quán cà phê trong bao lâu rồi?

se dal dong-an a-reu-ba-i-teu haes-seo-yo.

세 달 동안 아르바이트 했어요.

Tôi đã làm thêm trong 3 tháng rồi.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play