Quay lại

60. V – 아/어/여 줄게요 và V – 아/어/여 줄까요? (Tôi Làm Giúp...Nhé _ Tôi Sẻ...)

baegopa ju-kkes-seo-yo!

배고파 죽겠어요!

Đói bụng chết đi được!

je-ga ramyeon kkeu-reo jul-kkayo?

제가 라면 끓어줄까요?

Để tôi nấu mì tôm cho bạn nhé?

ttu-kkeong-i an yeol-lyeo-yo.

뚜껑이 안 열려요.

Tôi không mở nắp được.

je-ga do-wa julgeyo.

제가 도와 줄게요.

Để tôi giúp bạn.

usan-i eop-seo-seo jip-e mot gago i-sseo-yo.

우산이 없어서 집에 못 가고 있어요.

Tôi không có dù nên bây giờ đang không thể về nhà được.

jeo du gae it-neunde bil-lyeo jul-kkayo?

저 두 개 있는데 빌려 줄까요?

Tôi có 2 cái dù, tôi cho bạn mượn nhé?

e-eo-keon-eul kyeo ju-si-kes-seo-yo?

에어컨을 켜 주시겠어요?

Bạn giúp tôi bật điều hoà được không?

ne, kyeo deu-ril-geyo.

네, 켜 드릴게요.

Vâng, để tôi bật.

seon-pung-gi-reul kkeo ju-si-ke-sseo-yo?

선풍기를 꺼 주시겠어요?

Bạn có thể giúp tôi tắt quạt được không?

ne, kkeo deu-ril-geyo.

네, 꺼 드릴게요.

Vâng, để tôi tắt.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play