Quay lại

72. A/V – (으)니까 (Diễn Tả Sự Phát Hiện Khi) (2)

72. A/V – (으)니까 (Diễn Tả Sự Phát Hiện

busan-e ga boni-kka eo-ttaes-seo-yo?

부산에 가 보니까 어땠어요?

Bạn đi Busan thì thấy ở đó thế nào?

Bada-ga neomu yeppeos-seo-yo.

바다가 너무 예뻤어요.

Biển ở đó rất đẹp.

wae tto neu-jeos-seo-yo?

왜 또 늦었어요?

Vì sao bạn lại trễ nữa vậy?

jwe-song-haeyo. i-reo-na-ni-kka yeol si yeos-seo-yo.

죄송해요. 일어나니까 10시였어요.

Xin lỗi, buổi sáng thức dậy thì đã 10 giờ mất rồi.

eoje myeotsi-e jip-e do-chak-haes-seo-yo?

어제 몇 시에 집에 도착했어요?

Hôm qua mấy giờ bạn về đến nhà?

jip-e do-chak-hani-kka bam yeol du si yeos-seo-yo.

집에 도착하니까 밤 12시였어요.

Khi đến nhà thì đã 12 giờ đêm rồi.

siwoo ssi-hante jeonhwahae bwas-seo-yo?

시우 씨한테 전화해 봤어요?

Bạn đã gọi điện cho Siwoo chưa?

ne, jeon-hwa-hani-kka an badayo.

네, 전화하니까 안 받아요.

Tôi gọi rồi, cậu ấy không bắt máy.

geu moja eolma-yeyo?

그 모자 얼마예요?

Cái mũ đó bao nhiêu tiền?

man won-iyo. eoje baek-hwa-jeom gani-kka se-il-hago i-sseos-seo-yo.

만 원이요. 어제 백화점 가니까 세일하고 있었어요.

10 ngàn won. Hôm qua khi tôi đi đến trung tâm thương mại thì người ta đang giảm giá.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play