Quay lại

76. N을/를 위해(서) và V – 기 위해(서) (Để Làm Cái Gì Đó _ Mục Đích)

maeil achim-e undong haeyo?

매일 아침에 운동해요?

Bạn tập thể dục vào mỗi buổi sáng sao?

ne, geongang-eul wihaeseo maeil achim-e undong-eul haeyo.

네, 건강을 위해서 매일 아침에 운동을 해요.

Vâng, tôi tập thể dục mỗi buổi sáng vì sức khoẻ của mình.

eodi gayo?

어디 가요?

Bạn đi đâu đấy?

apeun chingu-reul wihaeseo yak-guk-e gayo.

아픈 친구를 위해서 약국에 가요.

Tôi đi đến hiệu thuốc vì bạn tôi đang bị ốm.

wae hangukeo bae-woyo?

왜 한국어 배워요?

Vì sao bạn học tiếng Hàn?

hanguk hwesa-e chwi-eop-hagi wihaeseo hangukeo baewoyo.

한국 회사에 취업하기 위해서 한국어 배워요.

Tôi học tiếng Hàn để xin việc vào công ty Hàn Quốc.

wae ireoge yeol-sim-hi yeon-seub-eul haeyo?

왜 이렇게 열심히 연습을 해요?

Vì sao mà bạn luyện tập chăm chỉ quá vậy?

kkum-eul wihaeseo yeol-sim-hi yeonseub-eul haeyo.

을 위해서 열심히 연습을 해요.

Tôi luyện tập chăm chỉ cho ước mơ của mình.

dambae kkeu-neos-seo-yo?

담배 끊었어요?

Bạn đã bỏ thuốc rồi à?

ne, geongang-eul wihaeseo kkeu-neos-seo-yo.

네, 건강을 위해서 끊었어요.

Vâng, tôi đã bỏ thuốc vì sức khỏe của mình.

cha sas-seo-yo?

차 샀어요?

Bạn đã mua xe à?

ne, cha-reul sagi wihae il nyeon-dongan don-eul mo-as-seo-yo.

네, 차를 사기 위해 1년동안 돈을 모았어요.

Vâng, tôi đã để dành tiền trong vòng 1 năm để mua xe đấy.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
1X play