gangnam-e ga-ryeo-myeon ji-ha-cheol hoseon-eul taya haeyo?

강남에 가려면 지하철 몇 호선을 타야 해요?

Nếu muốn đến Gangnam thì tôi phải đi tàu điện tuyến số mấy?

gangnam-e ga-ryeo-myeon ji-ha-cheol i hoseo-neul taseyo.

강남에 가려면 지하철 2호선을 타세요.

Nếu muốn đi đến Gangnam thì bạn hãy đi tàu điện ngầm tuyến số 2.

ji-ha-cheol i hoseo-neul ta-ryeo-myeon eodi-ro gaya haeyo?

지하철 2호선을 타려면 어디로 가야 해요?

Tôi phải đi đâu nếu muốn bắt chuyến tàu điện ngầm tuyến số 2

jihacheol i hoseo-neul ta-ryeo-myeon ap-euro jjuk jik-jin haseyo.

지하철 2호선을 타려면 앞으로 쭉 직진하세요.

Nếu muốn đi chuyến tàu điện ngầm tuyến số 2 thì bạn cứ đi thẳng là được.

gangnam-yeok-e dochak-ha-ryeo-myeon myeot jeong-geo-jang deo gayahaeyo?

강남역에 도착하려면 몇 정거장 더 가야해요?

Tôi phải đi bao nhiêu trạm tàu điện nếu muốn đến ga Gangnam?

yeoseot jeong-geo-jang-eun deo gaya haeyo.

여섯 정거장은 더 가야 해요.

Bạn phải đi qua 6 trạm dừng.

yaksok sigan-e neu-kes-seo-yo.

약속 시간에 늦겠어요.

Tôi chắc sẽ trễ giờ hẹn mất.

yaksok sigan-e neut-ji a-neu-ryeo-myeon taeksi-reul taseyo.

약속 시간에 늦지 않으려면 택시를 타세요.

Nếu muốn không trễ giờ hẹn thì bạn hãy đi taxi đi.

yaksok sigan-eul jaju i-jeo-beo-ryeoyo.

약속 시간을 자주 잊어버려요.

Tôi thường hay quên giờ hẹn lắm.

yaksok sigan-eul i-jeo-beo-ri-ji a-neu-ryeo-myeon memo-reul haseyo.

약속 시간을 잊어버리지 않으려면 메모를 하세요.

Nếu muốn không quên giờ hẹn thì bạn hãy viết mẩu giấy nhớ.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play