chwimi-ga mwo-yeyo?

취미가 뭐예요?

Sở thích của bạn là gì?

je chwimi-neun norae bu-reu-gi-yeyo.

제 취미는 노래 부르예요.

Sở thích của tôi là ca hát.

i-reo-na-seyo. hwesa-e gal sigan-ieyo.

일어나세요. 회사에 갈 시간이에요.

Dậy đi nào. Bây giờ là lúc đi làm đấy.

oneul pigon-hae-seo hwesa-e gagi si-reoyo.

오늘 피곤해서 회사에 가 싫어요.

Hôm nay tôi mệt lắm nên không thích đi làm đâu.

Be-teu-nam-eo gongbuhal ttae mwo-ga jeil eo-ryeo-woyo?

베트남어 공부할 때 뭐가 제일 어려워요?

Lúc bạn học tiếng Việt thì điều gì là khó khăn nhất?

ba-reum-ha-gi-ka je-il eo-ryeo-woyo.

발음하가 제일 어려워요.

Phát âm là khó nhất.

soju hanjan hal-laeyo?

소주 한잔 할래요?

Bạn có muốn uống 1 ly không?

aniyo, eoje-buteo su-reul kkeun-giro haes-seo-yo.

아니요,어제부터 술을 끊로 했어요.

Không đâu. Vì sức khoẻ của mình, tôi đã quyết định sẽ bỏ rượu từ hôm qua.

taeksi jab-eul-kka-yo?

택시 잡을까요?

Tôi bắt taxi nhé?

aniyo, yeogi-neun taeksi japgi-ga bul-pyeon-haeyo.

아니요, 여기는 택시 잡가 불편해요.

Đừng, bắt taxi ở đây bất tiện lắm.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play