Quay lại

88. A – 아/어/여하다 (Biến A Thành V아/어/여하다)

joka-ga neomu gwi-yeo-woyo.

조카가 너무 귀여워요.

Cháu của bạn đáng yêu quá.

uri ga-jog-deuldo joka-ga-reul neomu gwi-yeo-wo haeyo.

우리 가족들도 조카를 너무 귀여워 해요.

Cả nhà tôi ai cũng cưng nó hết.

yojeum dongsaeng-i mani oe-ro-wo-haeyo.

요즘 동생이 많이 외로워 해

Dạo này em tôi rất cô đơn.

geureom je chingu-rang so-gae-ting eo-ttaeyo?

그럼 제 친구랑 소개팅 어때요?

Vậy thì đi xem mắt với bạn của tôi thì thế nào?

Siwoo ssi-neun wae gong-po yeonghwa-reul an bwayo?

시우 씨는 왜 공포 영화를 안 봐요?

Vì sao Siwoo không xem phim kinh dị?

Siwoo ssi-neun gwi-sin-eul mu-seo-wo-haeyo.

시우 씨는 귀신을 무서워 해요.

Siwoo sợ ma lắm.

jihun ssi-neun i gwa-ja jo-ah-hae-yo?

지훈 씨는 이 과자 좋아해요?

Jihun thích loại bánh này à?

aniyo, si-reo-hae-yo.

아니요, 싫어해요.

Không, tôi ghét lắm.

eo-neu nara eum-sik jo-ah-hae-yo?

어느 나라 음식 좋아해요?

Bạn thích ẩm thực của đất nước nào?

Jeo-neun han-sik-eul jo-ah-hae-yo.

저는 한식을 좋아해요.

Tôi thích đồ ăn Hàn Quốc.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play