Quay lại

15. N와/과, N(이)랑 và N하고. (Tiểu Từ Và _ Với _ Cùng Với)

museun eumsik-eul jo-ah-haeyo?

무슨 음식을 좋아해요?

Bạn thích món ăn nào?

Ramyeon-irang gimbap-eul jo-ah-haeyo.

라면이랑 김밥을 좋아해요.

Tôi thích mì tôm và cơm cuộn.

eoje jip-eseo mwo haesseo-yo?

어제 집에서 뭐 했어요?

Hôm qua bạn đã làm gì ở nhà?

ppal-lae-rang seolgeoji-haesseo-yo.

빨래 설거지했어요.

Tôi đã giặt đồ và rửa chén.

nugu-rang sarayo?

누구 살아요?

Bạn sống với ai vậy?

bumonim-irang ga-chi sarayo.

부모님이랑 같이 살아요.

Tôi sống với bố mẹ.

hwesa-e nugu i-sseum-nikka?

회사에 누구 있습니까?

Có ai ở công ty vậy?

sajangnim-gwa jik-won-deul-i i-sseum-nida.

사장님 직원들이 있습니다.

Có giám đốc và nhân viên.

nugu-rang yeohaeng-eul gal geo-yeyo?

누구 여행을 갈 거예요?

Bạn sẽ đi du lịch với ai?

dongsaeng-irang yeohaeng-eul gal geo-yeyo .

동생이랑 여행을 갈 거예요.

Tôi sẽ đi du lịch với em tôi.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play