Thoải mái vận dụng 2000 nội dung học tập được soạn thảo 100% tại Hàn Quốc.
Hãy Nâng Cấp ngay để sử dụng
BÀI 5: CẤU TRÚC THỜI GIAN
- 36. N전에 và V – 기 전에 (Trước Khi)
- 37. N 후에 và V-(으)ㄴ 후에 (Sau Khi)
- 38. V-고 나서 (Sau khi)
- 39. V – 아/어/여서 (Rồi) (1)
- 40. N 때 và A/V – (으)ㄹ 때 (Vào Lúc, Khi)
- 41. V-(으)면서 (Vừa...Vừa)
- 42. N 중, V-는 중 (Đang, Trong Lúc)
- 43. V – 자마자 (Ngay Sau Khi)
- 44. N 동안, V-는 동안 (Trong Lúc, Trong Khi)
- 45. V – (으)ㄴ 지 (Làm gì hết bao lâu rồi)
BÀI 6: NĂNG LỰC & KHẢ NĂNG
BÀI 7: YÊU CẦU & BỔN PHẬN, CHO PHÉP & CẤM ĐOÁN
- 48. V – (으)세요 (Xin Hãy _ Vui Lòng)
- 49. V – 지 마세요. (Đừng)
- 50. A/V – 아/어/여야 되다/하다. (Phải, Cần)
- 51. A/V – 아/어/여도 되다. (Làm Gì Đó Được Không)
- 52. A/V – (으)면 안 되다. (Không Được)
- 53. A/V – 지 않아도 되다 và 안 A/V – 아/어/여도 되다 (Không Cần Làm Gì Cũng Được)