37. N 후에 và V-(으)ㄴ 후에 (Sau Khi)
myeot si-e mi-ting-hal-kkayo?
몇 시에 미팅할까요 ?
Chúng ta họp mấy giờ đây nhỉ?
han sigan hu-e mi-ting-haeyo.
1시간 후에 미팅해요.
Họp sau một tiếng nữa nhé.
miting hu-e mwo haeyo?
미팅 후에 뭐 해요?
Bạn làm gì sau khi họp?
Miting hu-e twe-geun haeyo.
미팅 후에 퇴근해요.
Tôi tan làm sau khi họp xong.
twegeun hu-e mwo hal geo-yeyo?
퇴근 후에 뭐 할 거예요?
Sau khi tan làm, bạn sẽ làm gì?
twegeun hu-e chingudeul-reul man-nal geoyeyo.
퇴근 후에 친구들을 만날 거예요.
Tôi sẽ gặp bạn bè sau khi tan làm.
Chingudeul-reul man-nan hu-e mwo hal geoyeyo?
친구들을 만난 후에 뭐 할 거예요?
Bạn sẽ làm gì sau khi gặp bạn?
Chingudeul-reul man-nan hu-e hel-seu-jang-e gal geo-yeyo.
친구들을 만난 후에 헬스장에 갈 거예요.
Sau khi gặp bạn, tôi sẽ đi tập gym.
hel-seu-jang-e gan hu-e mwo hal geoyeyo?
헬스장에 간 후에 뭐 할 거예요?
Sau khi tập gym xong, bạn sẽ làm gì?
helseujang-e gan hu-e jip-e gal geoyeyo.
헬스장에 간 후에 집에 갈 거예요.
Sau khi tập gym xong, tôi sẽ về nhà.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5