Annyeonghaseyo. T-money gyotongkadeu issnayo?

안녕하세요. 티머니 교통카드 있나요?

Chào bạn. Ở đây có bán thẻ giao thông T-money không?

Ne, itseumnida.

네, 있습니다.

Vâng, chúng tôi có.

Geureom, hana juseyo.

그럼, 하나 주세요.

Vậy cho tôi một cái.

Chungjeondo piryo haseyo?

충전도 필요하세요?

Bạn có cần nạp tiền không?

Ne, manwon chungjeon haejuseyo.

네, 10,000원 충전해주세요.

Vâng, làm ơn nạp cho tôi 10,000 won.

Ne, chong sibi-man ocheon wonimnida.

네, 총 12,500원입니다.

Được rồi. Tổng cộng là 12,500 won.

Gamsahamnida. Chungjeon bangbeopdo jom allyeo juseyo.

감사합니다. 충전 방법도 좀 알려주세요.

Cảm ơn. Bạn có thể chỉ cho tôi cách nạp tiền không?

Ne, pyeonuijeom-ina jihacheolyeoge inneun chungjeongi-eseo chungjeonhal su isseoyo. Aeb-eurodo chungjeon gangnimnida.

네, 편의점이나 지하철역에 있는 충전기에서 충전할 수 있어요. 앱으로도 충전 가능합니다.

Vâng, bạn có thể nạp tiền tại cửa hàng tiện lợi hoặc các máy nạp tiền ở ga tàu điện ngầm. Bạn cũng có thể nạp tiền qua ứng dụng.

Geureokunyo. Geurigo i kadeuro iyonghal su inneun daejunggyeotong sudani mwoga innayo?

그렇군요. 그리고 이 카드로 이용할 수 있는 대중교통 수단이 뭐가 있나요?

Vậy à. Vậy thẻ này có thể dùng cho các phương tiện giao thông công cộng nào?

Beoseu, jihacheol, taeksi-eseo sayonghal su itseumnida.

버스, 지하철, 택시에서 사용할 수 있습니다.

Bạn có thể sử dụng thẻ này cho xe buýt, tàu điện ngầm và taxi.

Gamsahamnida. Annyeonghi gyeseyo.

감사합니다. 안녕히 계세요.

Cảm ơn bạn. Tạm biệt.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
1X play