Quay lại

공항에서 승무원과 승객 대화 - Giữa tiếp viên hàng không và hành khách tại sân bay

Hanoi ganeun hanggongpyeon chekeuin-haryeogo haeyo.

하노이 가는 항공편 체크인하려고 해요.

Tôi muốn làm thủ tục lên chuyến bay đi Hà Nội.

Yeogwon-gwa hanggong-gwon-eul boyeojusigess-eoyo?

여권과 항공권을 보여주시겠어요?

Bạn vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và vé máy bay?

Yeogi issseubnida.

여기 있습니다.

Đây ạ.

Gamsahamnida. Jamsiman gidaryeo juseyo.

감사합니다. 잠시만 기다려 주세요.

Cảm ơn bạn. Vui lòng chờ trong giây lát.

Jwaseog-eun chang-galo butag deulyeoyo.

좌석은 창가로 부탁드려요.

Cho tôi xin chỗ ngồi gần cửa sổ.

Changa jwaseogeuro baejeonghae deurigetseumnida. Yeogi bodingpaeseuimnida. Jwaseogeun 12A, geiteuneun 15beonimnida.

창가 좌석으로 배정해 드리겠습니다. 여기 보딩패스입니다. 좌석은 12A, 게이트는 15번입니다.

Tôi sẽ sắp xếp cho bạn chỗ ngồi gần cửa sổ. Đây là thẻ lên máy bay của bạn. Chỗ ngồi của bạn là 12A, cổng lên máy bay là cổng số 15.

Suhamuldo matgil su issnayo?

수하물도 맡길 수 있나요?

Tôi có thể gửi hành lý không?

Ne, suhamul-eul yeogie ollyeo jusimyeon doebnida.

네, 수하물을 여기에 올려 주시면 됩니다.

Vâng, vui lòng đặt hành lý lên đây.

Suhamul-i 14kg-ibnida. 15kg ihamim-eulo chuga yogeum-eun eobs-seubnida.

수하물이 14kg입니다. 15kg 이하이므로 추가 요금은 없습니다.

Hành lý của bạn là 14kg. Vì dưới 15kg nên không có phí bổ sung.

Bihaeng-gineun myeot si-e chulbalhanayo?

비행기는 몇 시에 출발하나요?

Máy bay khởi hành lúc mấy giờ?

Bihaeng-gineun ohu 3si-e chulbal yejeong-ibnida. Chulbal 30bun jeon-e geiteue dochaghae jusigi balabnida.

비행기는 오후 3시에 출발 예정입니다. 출발 30분 전에 게이트에 도착해 주시기 바랍니다.

Máy bay dự kiến khởi hành lúc 3 giờ chiều. Vui lòng có mặt tại cổng lên máy bay trước 30 phút.

Ne, algessseubnida. Gamsahamnida.

네, 알겠습니다. 감사합니다.

Vâng, tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn.

Ne, gamsahamnida. Joeun yeohaeng doeseyo.

네, 감사합니다. 좋은 여행 되세요.

Vâng, cảm ơn. Chúc bạn có chuyến du lịch vui vẻ.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
1X play