자신의 평소 일과에 대해 이야기하기 - Nói về công việc thường ngày của bản thân
Dong-min ssi, a-chim-e myeot si-e il-eo-na-se-yo?
동민 씨, 아침에 몇 시에 일어나세요?
Dongmin, anh dậy mấy giờ vào buổi sáng?
Jeo-neun a-chim 7-si-e il-eo-na-yo. Ji-su ssi-neun-yo?
저는 아침 7시에 일어나요. 지수 씨는요?
Tôi dậy lúc 7 giờ sáng. Còn chị Jisoo thì sao?
Jeo-neun 6-si 30-bun jjeum il-eo-na-yo. A-chim-e il-eo-na-seo mwo-hae-yo?
저는 6시 30분쯤 일어나요. 아침에 일어나서 뭐해요?
Tôi dậy khoảng 6 giờ 30 phút. Anh làm gì sau khi dậy vào buổi sáng?
Il-eo-na-seo un-dong-hae-yo. 30-bun jeong-do jo-ging-hae-yo. Geu da-eum-e sa-wo-ha-go a-chim meok-eo-yo.
일어나서 운동해요. 30분 정도 조깅해요. 그 다음에 샤워하고 아침 먹어요.
Tôi tập thể dục sau khi dậy. Chạy bộ khoảng 30 phút. Sau đó, tôi tắm và ăn sáng.
Jeo-neun il-eo-na-seo ba-ro sa-wo-ha-go a-chim meok-eo-yo. Un-dong-eun jeo-nyeog-e hae-yo.
저는 일어나서 바로 샤워하고 아침 먹어요. 운동은 저녁에 해요.
Tôi tắm ngay sau khi dậy và ăn sáng. Tôi tập thể dục vào buổi tối.
Jeo-nyeog-e un-dong-ha-neun geot-do jot-jyo. Geu da-eum-en mwo-hae-yo?
저녁에 운동하는 것도 좋죠. 그 다음엔 뭐해요?
Tập thể dục vào buổi tối cũng tốt. Sau đó chị làm gì?
A-chim meok-go na-seo chul-geun-hae-yo. Hoe-sa-e-seo 9-si-bu-teo 6-si-kka-ji il-hae-yo.
아침 먹고 나서 출근해요. 회사에서 9시부터 6시까지 일해요.
Sau khi ăn sáng, tôi đi làm. Tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều.
Jeo-do bi-sseut-hae-yo. 9-si-bu-teo 6-si-kka-ji il-hae-yo. Toe-geun hu-e-neun mwo-hae-yo?
저도 비슷해요. 9시부터 6시까지 일해요. 퇴근 후에는 뭐해요?
Tôi cũng vậy. Tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều. Sau khi tan làm thì chị làm gì?
Toe-geun hu-e-neun bo-tong hel-seu-jang-e ga-yo. Han si-gan jeong-do un-dong-hae-yo. Dong-min ssi-neun-yo?
퇴근 후에는 보통 헬스장에 가요. 한 시간 정도 운동해요. 동민 씨는요?
Sau khi tan làm, tôi thường đến phòng tập thể dục. Tôi tập thể dục khoảng một giờ. Còn anh Dongmin thì sao?
Jeo-neun toe-geun hu-e jib-e wa-seo jeo-nyeog meok-go chaek ilk-ge-na deu-ra-ma bwa-yo.
저는 퇴근 후에 집에 와서 저녁 먹고 책 읽거나 드라마 봐요.
Sau khi tan làm, tôi về nhà ăn tối và đọc sách hoặc xem phim truyền hình.
Ju-mal-e-neun mwo-hae-yo?
주말에는 뭐해요?
Cuối tuần anh làm gì?
Ju-mal-e-neun jib-e-seo swi-eo-yo. Ji-su ssi-neun-yo?
주말에는 집에서 쉬어요. 지수 씨는요?
Cuối tuần tôi nghỉ ngơi ở nhà. Còn chị Jisoo thì sao?
Jeo-do bi-sseut-hae-yo. Ju-mal-e-neun swi-myeon-seo si-gan-eul bo-nae-yo.
저도 비슷해요. 주말에는 쉬면서 시간을 보내요.
Tôi cũng vậy. Tôi dành thời gian nghỉ ngơi vào cuối tuần.
Ju-mal-e teug-byeol-hi ha-go si-peun geo is-seo-yo?
주말에 특별히 하고 싶은거 있어요?
Cuối tuần chị có muốn làm gì đặc biệt không?
Lot-te-wol-deu-e ga-bo-go si-peo-yo. Dong-min ssi-neun ga-bwass-eo-yo?
롯데월드에 가보고 싶어요. 동민 씨는 가봤어요?
Tôi muốn đến Lotte World. Anh đã đến đó chưa?
A-jik an-ga-bwass-eo-yo.
아직 안가봤어요.
Tôi chưa đến đó.
Geu-rae-yo? U-ri i-beon ju-mal-e Lot-te-wol-deu-e ga-seo nol-a-yo.
그래요? 우리 이번 주말에 롯데월드에 가서 놀아요.
Vậy à? Chúng ta hãy đi chơi ở Lotte World vào cuối tuần này nhé.
Jo-a-yo! Ham-kke nol-i-gi-gu ta-myeon-seo jeul-geo-un si-gan bo-nae-yo.
좋아요! 함께 놀이기구 타면서 즐거운 시간 보내요.
Được thôi! Chúng ta hãy cùng nhau chơi các trò chơi và tận hưởng khoảng thời gian vui vẻ nhé.
Ne, geu-rae-yo! Beol-sseo gi-dae-ga dwae-yo.
네, 그래요! 벌써 기대가 되요.
Vâng, vậy nhé! Tôi đã bắt đầu mong chờ rồi.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19