수의사와 반려동물 주인 대화 - Giữa bác sĩ thú y và chủ vật nuôi
Annyeonghaseyo. Je gangajiga yojeum babeul jal an meokgo giun-i eobs-eoyo.
안녕하세요. 제 강아지가 요즘 밥을 잘 안 먹고 기운이 없어요.
Xin chào. Con chó của tôi dạo này không chịu ăn và trông rất yếu.
ayigo gwiyeowora. gangaji ileum-i mwo-yeyo?
아이고 귀여워라. 강아지 이름이 뭐예요?
Ôi, dễ thương quá. Tên của chó là gì vậy?
Ileum-eun Ppomi-eyo.
이름은 뽀미에요.
Tên là Bomi.
Ppomiui nain-eun eotteohge doenayo?
뽀미의 나이는 어떻게 되나요?
Bomi bao nhiêu tuổi rồi?
3 sal-i-eyo.
3살이에요.
3 tuổi ạ.
Ppomiui pumjong-eun mueos-inga-yo?
뽀미의 품종은 무엇인가요?
Bomi thuộc giống gì?
Maltiz-eyo.
말티즈에요.
Là giống Maltese ạ.
Eonje-buteo babeul jal an meog-eossnayo?
언제부터 밥을 잘 안 먹었나요?
Từ khi nào mà Bomi bắt đầu không chịu ăn?
3 il jeon-buteo-yo.
3일 전부터요.
Từ ba ngày trước ạ.
Daleun jeungsang-eun eobs-eossnayo? Yereul deul-eo guto na seolsa gat-eun?
다른 증상은 없었나요? 예를 들어 구토나 설사 같은?
Có triệu chứng nào khác không? Ví dụ như nôn mửa hoặc tiêu chảy?
Ne, gutoreul du beon haess-eoyo.
네, 구토를 두 번 했어요.
Vâng, Bomi đã nôn hai lần.
Algessseubnida. Geuleom Ppomireul jamkkan geomsa haebolgeyo.
알겠습니다. 그럼 뽀미를 잠깐 검사해볼게요.
Tôi hiểu rồi. Vậy để tôi kiểm tra Bomi một chút nhé.
Ppomiui geongang sangtaega jogeum an johneyo. Myeoch gaji geomsa-reul deo haebwaya hal geos gat-ayo.
뽀미의 건강 상태가 조금 안 좋네요. 몇 가지 검사를 더 해봐야 할 것 같아요.
Tình trạng sức khỏe của Bomi có vẻ không tốt lắm. Có lẽ sẽ phải kiểm tra thêm vài thứ nữa.
Ne, geuleohge hae juseyo.
네, 그렇게 해 주세요.
Vâng, hãy làm vậy đi.
Gyeolgwa-ga naomyeon dasi seolmyeong deurigessseubnida. Gidaryeo juseyo.
결과가 나오면 다시 설명드리겠습니다. 기다려 주세요.
Khi có kết quả, tôi sẽ giải thích cho bạn. Vui lòng chờ đợi.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15