사진관에서 사진사와 손님 대화 - Giữa nhiếp ảnh gia và khách hàng tại tiệm chụp ảnh
annyeonghaseyo! mueoseul dowadeurilkkayo?
안녕하세요! 무엇을 도와드릴까요?
Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho bạn?
yeogwon sajin-eul inhwa haryeogo haeyo.
여권 사진을 인화하려고 해요.
Tôi muốn in ảnh hộ chiếu.
Ne, yeogwon sajin-eul jjik-eusigess-eoyo, animyeon imi jjik-eun sajin-eul inhwahasigess-eoyo?
네, 여권 사진을 찍으시겠어요, 아니면 이미 찍은 사진을 인화하시겠어요?
Vâng, bạn muốn chụp ảnh hộ chiếu tại đây hay in ảnh đã chụp sẵn?
Imi jjik-eun sajin-eul inhwaharyeogo haeyo. Yeogi USB-e jeojangdoeeo isseoyo.
이미 찍은 사진을 인화하려고 해요. 여기 USB에 저장되어 있어요.
Tôi định in ảnh đã chụp rồi. Ở đây có lưu trong USB.
Ne, USB-reul juseyo. Sajin-eul hwaginhae bogessseumnida.
네, USB를 주세요. 사진을 확인해 보겠습니다.
Vâng, cho tôi USB. Tôi sẽ kiểm tra ảnh.
Ne, yeogi itssumnida.
네, 여기 있습니다.
Vâng, đây ạ.
Sajin-i jal nawassneyo. Myeoch jang inhwahasigess-eoyo?
사진이 잘 나왔네요. 몇 장 인화하시겠어요?
Ảnh rất đẹp. Bạn muốn in bao nhiêu tấm?
Ne jang inhwahae juseyo.
네 장 인화해 주세요.
Hãy in cho tôi bốn tấm.
Ne, inhwahaneun de yak sipbun jeongdo geollimnida. Gidarisigess-eoyo?
네, 인화하는 데 약 10분 정도 걸립니다. 기다리시겠어요?
Vâng, việc in sẽ mất khoảng 10 phút. Bạn có thể chờ không?
Ne, gidarilgeyo.
네, 기다릴게요.
Vâng, tôi sẽ chờ.
Sajin-i inhwadoeeossseumnida. Yeogi itssumnida. Hwaginhae boseyo.
사진이 인화되었습니다. 여기 있습니다. 확인해 보세요.
Ảnh đã được in xong. Đây ạ. Bạn kiểm tra thử nhé.
Ne, jal nawassneyo. Gamsahamnida. Biyong-i eolmaingayo?
네, 잘 나왔네요. 감사합니다. 비용이 얼마인가요?
Vâng, ảnh đẹp lắm. Cảm ơn bạn. Giá bao nhiêu vậy?
Ne jang inhwahaeseo chong man-won-imnida.
네 장 인화해서 총 10,000원입니다.
Tổng cộng là 10,000 won cho bốn tấm ảnh.
ne, kadeu-ro gyeoljae-halgeyo.
네, 카드로 결제할게요.
Vâng, tôi sẽ thanh toán bằng thẻ.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14