봄꽃 구경하기 - Ngắm hoa mùa xuân
wa, beotkkot-i jeongmal yeppeuge pieossne!
와, 벚꽃이 정말 예쁘게 피었네!
Wow, hoa anh đào nở đẹp thật!
Geureoge. Haneul-do malggo nalssi-do jo-aseo beotkkot-i deo areumdawo boyeo.
그러게. 하늘도 맑고 날씨도 좋아서 벚꽃이 더 아름다워 보여.
Ừ, trời trong xanh và thời tiết tốt nên hoa anh đào càng thêm đẹp.
Uri jeojjog-euro georeoga bolkka?
우리 저쪽으로 걸어가 볼까?
Chúng ta đi bộ về hướng đó nhé?
Joa! Sajin-do mani jjikja. Yeogiseo jjigeumyeon insaeng-sat naol geot gata.
좋아! 사진도 많이 찍자. 여기서 찍으면 인생샷 나올 것 같아.
Được thôi! Chụp nhiều ảnh nhé. Chụp ở đây chắc chắn sẽ có ảnh đẹp.
Hana, dul, set! jeongmal yeppeuge nawass-eo.
하나, 둘, 셋! 정말 예쁘게 나왔어.
Một, hai, ba! Ra đẹp thật đấy.
Jagido han jang jjigeojulge.
자기도 한 장 찍어줄게.
Anh cũng sẽ chụp cho em một tấm.
Gomawo! yeogiseo jjigeojwo.
고마워! 여기서 찍어줘.
Cảm ơn! Chụp ở đây nhé.
Joa, hana, dul, set! jin-jja jal nawass-eo!
좋아, 하나, 둘, 셋! 진짜 잘 나왔어!
Tốt lắm, 1 2 3! Lên hình đẹp thật đó!
Jeongmal? Boyeojwo! Wa, jeongmal yeppeuge nawass-da.
정말? 보여줘! 와, 정말 예쁘게 나왔다.
Thật sao? Cho em xem! Wow, lên hình đẹp quá.
Uri ireohge yeppeun beotkkot bomyeonseo sanchaeghanikka neomu jota.
우리 이렇게 예쁜 벚꽃 보면서 산책하니까 너무 좋다.
Đi dạo dưới những bông hoa anh đào đẹp như thế này thật là tuyệt.
Maja. I sun-gan-eul gati bonael su isseoseo haengbokhae.
맞아. 이 순간을 같이 보낼 수 있어서 행복해.
Đúng vậy. Thật hạnh phúc khi có thể cùng anh trải qua khoảnh khắc này.
Nado geurae. Jeogi bench-eseo jamkkan swil-kka?
나도 그래. 저기 벤치에서 잠깐 쉴까?
Anh cũng vậy. Chúng ta nghỉ một chút ở ghế kia nhé?
Joa. Jeogi anjaseo chado han jan masigo, beotkkot-do gamsanghaja.
좋아. 저기 앉아서 차도 한 잔 마시고, 벚꽃도 감상하자.
Được thôi. Chúng ta ngồi đó uống trà và ngắm hoa anh đào nhé.
ireohge yeoyurokge sigan-eul bonaenikka jeongmal jota.
이렇게 여유롭게 시간을 보내니까 정말 좋다.
Thật là tuyệt khi có thể dành thời gian thư giãn như thế này.
Maja. Ireon sigan-i jaju isseumyeon jokesseo.
맞아. 이런 시간이 자주 있으면 좋겠어.
Đúng vậy. Nếu có thể thường xuyên có những khoảnh khắc như thế này thì tốt quá.
Uri apeurodo jongjong ireohge beotkkot gugyeong-do hago, yeoyuro-un sigan bonaeja.
우리 앞으로도 종종 이렇게 벚꽃 구경도 하고, 여유로운 시간 보내자.
Từ nay về sau chúng ta cũng thường xuyên ngắm hoa anh đào và dành thời gian thư giãn như thế này nhé.
Eung, jagi-ya. Gomawo, saranghae.
응, 자기야. 고마워, 사랑해.
Ừ, anh yêu à. Cảm ơn anh , yêu anh.
Nado saranghae. Uri oraeorae haengbokhaja.
나도 사랑해. 우리 오래오래 행복하자.
Anh cũng yêu em. Chúng ta hãy hạnh phúc bên nhau thật lâu nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18