50. A/V – 아/어/여야 되다/하다. (Phải, Cần)
ju-mal-e ga-chi yeonghwa bol-laeyo?
주말에 뭐 할 거예요?
Cuối tuần bạn sẽ làm gì?
Dongsaeng-i hanguk-e waseo gong-hang-e ga-bwa-ya dwaeyo.
동생이 한국에 와서 공항에 가봐야 돼요.
Em tôi đến Hàn Quốc nên tôi phải ra sân bay đón.
dae-gi-eop-eseo il-hago si-peo-yo.
대기업에서 일하고 싶어요.
Tôi muốn làm việc ở những doanh nghiệp lớn.
geu-reo-myeon gongbu-reul jal hae-ya dwaeyo.
그러면 공부를 잘 해야 돼요.
Muốn vậy thì bạn phải học thật giỏi.
su-reul wae an ma-syeo-yo?
술을 왜 안 마셔요?
Vì sao bạn không uống vậy?
unjeon-eul hae-ya dwaeyo. geu-rae-seo su-reul mot ma-syeo-yo.
운전을 해야 돼요. 그래서 술을 못 마셔요.
Tôi còn phải lái xe. Nên tôi không thể uống được.
naeil mwo hal geoyeyo?
내일 뭐 할 거예요?
Ngày mai bạn định làm gì?
nae-il chingu saeng-il-iraseo seon-mul-eul saya dwaeyo.
내일 친구의 생일이라서 선물을 사야 돼요.
Ngày mai là sinh nhật bạn tôi nên tôi phải đi mua quà.
yeoreum-e daeman-e ga-ryeogo haeyo.
여름에 대만에 가려고 해요.
Tôi định đi Đài Loan vào mùa hè.
saram-i mana-seo miri ye-yak-haeya dwaeyo.
사람이 많아서 미리 예약해야 돼요.
Nhiều người lắm nên bạn phải đặt vé trước đấy.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5