68. A/V – 겠어요 (Nhất Định) (1)
jamsi hu seoul-yeok-e do-chak-ha-ke-sseum-ni-da.
잠시 후 서울역에 도착하겠습니다.
Một lát nữa chúng ta sẽ đến ga Seoul.
mina ssi i-reo-na-seyo. ije nae-ryeo-ya haeyo.
미나 씨 일어나세요. 이제 내려야 해요.
Mina ơi, mau dậy đi. Bây giờ chúng ta phải xuống tàu rồi.
ibeon be-teu-nam chul-jang nu-ga gal-laeyo?
이번 베트남 출장 누가 갈래요?
Ai sẽ đi công tác đến Việt Nam lần này đây nhỉ?
jega ga-ke-sseum-ni-da!
제가 가겠습니다!
Tôi sẽ đi!
ije-buteo jeol-dae ji-gak-haji maseyo!
이제부터 절대 지각하지 마세요!
Từ bây giờ trở đi, bạn đừng bao giờ đến trễ nữa đấy!
ne, naeil-buteo il-jjik o-ke-sseum-ni-da.
네, 내일부터 일찍 오겠습니다.
Vâng, từ ngày mai tôi sẽ đến sớm.
ol-hae-neun dambae-reul kkok kkeun-kes-seum-ni-da.
올해는 담배를 꼭 끊겠습니다.
Năm nay tôi nhất định sẽ bỏ thuốc.
geureom, jeo-neun ol-hae su-reul kkok kkeun-kes-seum-ni-da.
그럼, 저는 올해 술을 꼭 끊겠습니다.
Nếu vậy thì tôi cũng nhất định sẽ bỏ rượu trong năm nay.
miting jal-hago oseyo!
미팅 잘하고 오세요!
Chúc bạn có buổi họp thành công!
ne, cho-eseon-eul da-ha-ke-sseum-ni-da.
네, 최선을 다하겠습니다.
Vâng, tôi sẽ cố gắng hết sức.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5