78. A/V – (으)면. (Nếu...Thì...)
eodi-e gamyeon os-i ssal-kkayo?
어디에 가면 옷이 쌀까요?
Đi đâu để mua áo quần rẻ nhỉ?
dongdaemun-e ga-myeon o-si ssayo.
동대문에 가면 옷이 싸요.
Nếu bạn đi đến Dongdaemun thì áo quần rẻ lắm.
chu-u-myeon e-eo-keon kkeul-kkayo?
추우면 에어컨 끌까요?
Nếu bạn lạnh thì tôi tắt điều hoà nhé?
aniyo, deo-woyo.
아니요, 아직 더워요.
Không, tôi vẫn nóng lắm.
jeo-hante hal-mal-i mwo-yeyo?
저한테 할 말이 뭐예요?
Có chuyện gì bạn muốn nói với tôi sao?
i-tta-ga manna-myeon mal-hae-jul-geyo.
이따가 만나면 말해줄게요.
Lát nữa gặp nhau tôi sẽ nói.
uri yaksok sigan-e neuk-kes-seo-yo.
우리 약속 시간에 늦겠어요.
Chúng ta chắc sẽ trễ giờ hẹn mất.
jigeum chul-bal-ha-myeon jesigan-e do-chak-hal su i-sseo-yo.
지금 출발하면 제시간에 도착할 수 있어요.
Nếu bây giờ xuất phát thì chúng ta có thể đến đó đúng giờ.
hanguk-e ga-myeon gajang eodi-e gago sipeoyo?
한국에 가면 가장 어디에 가고 싶어요?
Nếu đi Hàn Quốc thì bạn muốn đến nơi nào nhất?
hanguk-e ga-myeon gyeong-buk-gung-e gago sipeoyo.
한국에 가면 경북궁에 가고 싶어요.
Nếu đi Hàn Quốc thì tôi muốn đến cung Cảnh Phúc.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5