79. V – (으)려면. (Nếu Muốn...Thì...)
gangnam-e ga-ryeo-myeon ji-ha-cheol hoseon-eul taya haeyo?
강남에 가려면 지하철 몇 호선을 타야 해요?
Nếu muốn đến Gangnam thì tôi phải đi tàu điện tuyến số mấy?
gangnam-e ga-ryeo-myeon ji-ha-cheol i hoseo-neul taseyo.
강남에 가려면 지하철 2호선을 타세요.
Nếu muốn đi đến Gangnam thì bạn hãy đi tàu điện ngầm tuyến số 2.
ji-ha-cheol i hoseo-neul ta-ryeo-myeon eodi-ro gaya haeyo?
지하철 2호선을 타려면 어디로 가야 해요?
Tôi phải đi đâu nếu muốn bắt chuyến tàu điện ngầm tuyến số 2
jihacheol i hoseo-neul ta-ryeo-myeon ap-euro jjuk jik-jin haseyo.
지하철 2호선을 타려면 앞으로 쭉 직진하세요.
Nếu muốn đi chuyến tàu điện ngầm tuyến số 2 thì bạn cứ đi thẳng là được.
gangnam-yeok-e dochak-ha-ryeo-myeon myeot jeong-geo-jang deo gayahaeyo?
강남역에 도착하려면 몇 정거장 더 가야해요?
Tôi phải đi bao nhiêu trạm tàu điện nếu muốn đến ga Gangnam?
yeoseot jeong-geo-jang-eun deo gaya haeyo.
여섯 정거장은 더 가야 해요.
Bạn phải đi qua 6 trạm dừng.
yaksok sigan-e neu-kes-seo-yo.
약속 시간에 늦겠어요.
Tôi chắc sẽ trễ giờ hẹn mất.
yaksok sigan-e neut-ji a-neu-ryeo-myeon taeksi-reul taseyo.
약속 시간에 늦지 않으려면 택시를 타세요.
Nếu muốn không trễ giờ hẹn thì bạn hãy đi taxi đi.
yaksok sigan-eul jaju i-jeo-beo-ryeoyo.
약속 시간을 자주 잊어버려요.
Tôi thường hay quên giờ hẹn lắm.
yaksok sigan-eul i-jeo-beo-ri-ji a-neu-ryeo-myeon memo-reul haseyo.
약속 시간을 잊어버리지 않으려면 메모를 하세요.
Nếu muốn không quên giờ hẹn thì bạn hãy viết mẩu giấy nhớ.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5