80. A/V – 아/어/여도. (Dù...Thì)
an mae-woyo?
안 매워요?
Món này không cay sao?
mae-wodo ma-sis-seo-yo.
매워도 맛있어요.
Dù có cay nhưng ngon lắm.
gamgi da na-as-seo-yo?
감기 다 나았어요?
Bạn đã khỏi cảm cúm chưa?
aniyo, yak-eul meo-keodo an na-a-yo.
아니요, 약을 먹어도 안 나아요.
Chưa đâu. Dù tôi có uống thuốc thì vẫn chẳng đỡ chút nào.
chingu-deu-ri-rang jeongmal hae-oe yeo-haeng gal geo-yeyo?
친구들이랑 정말 해외 여행 갈 거예요?
Bạn thật sự sẽ đi du lịch nước ngoài với bạn sao?
ne, bu-mo-nim-i ban-dae-haedo hae-oe yeo-haeng gal geoyeyo.
네, 부모님이 반대해도 해외 여행 갈 거예요.
Vâng, dù bố mẹ có phản đối thì tôi cũng sẽ đi du lịch nước ngoài.
taeksi tamyeon an neu-jeul kkeo-eyo.
택시 타면 안 늦을 거예요.
Nếu bạn đi taxi thì sẽ không trễ đâu.
taeksi tado neu-jeul kkeo-eyo.
택시 타도 늦을 거예요.
Dù có đi taxi thì cũng sẽ trễ thôi.
I sseon-geul-la-seu ma-eum-e deu-reoyo?
이 썬글라스 마음에 들어요?
Bạn thích chiếc kính râm này à?
ne, ma-eum-e deu-reoyo. bi-ssa-do sago sipeoyo.
네, 마음에 들어요. 비싸도 사고 싶어요.
Vâng, tôi thích lắm. Dù có đắt thế nào tôi cũng muốn mua nó.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5