81. A/V – 겠어요 (Chắc Là, Sẽ) (2)
wa, jin-jja ma-sis-kes-seo-yo.
와, 진짜 맛있겠어요.
Wa~ trông món này ngon quá đi mất.
ma-sis-ge deu-seyo.
맛있게 드세요.
Bạn hãy ăn nhiều vào nhé.
eo-je iri manaseo neut-ge jas-seo-yo.
어제 일이 많아서 늦게 잤어요.
Hôm qua vì việc nhiều quá nên tôi đã đi ngủ trễ.
geuraeyo? mani pigon ha-kes-seo-yo.
그래요? 많이 피곤하겠어요.
Thật vậy sao? Chắc là bạn mệt lắm.
da-eum dal-e sing-ga-po-reu-ro yeohaeng gal geoyeyo.
다음 달에 싱가포르로 여행 갈 거예요.
Tháng tới tôi sẽ đi du lịch Singapore.
wa, jeongmal joh-kes-seo-yo. jeo-do gago sipeoyo.
와, 정말 좋겠어요. 저도 가고 싶어요.
Wa~ Chắc là vui lắm đây. Tôi cũng muốn đi quá.
bap-pa-seo ajik jeomsim mot meo-keos-seoyo.
바빠서 아직 점심 못 먹었어요.
Vì bận quá nên tôi vẫn chưa thể ăn cơm trưa được.
baega man-i go-peu-kes-seo-yo.
배가 많이 고프겠어요.
Chắc là bạn đói lắm rồi.
hakwon-eseo il-lyeon dong-an yeong-eo-reul baewos-seo-yo.
학원에서 1년 동안 영어를 배웠어요.
Tôi đã học tiếng anh ở trung tâm được 1 năm rồi.
geureom yeongeo-reul jeongmal jal ha-kes-seo-yo.
그럼 영어를 정말 잘 하겠어요.
Vậy thì chắc hẳn bạn giỏi tiếng anh lắm.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5