9. A/V-았/었/였었어요. (Thì Quá Khứ Hoàn Thành)
jumal-e mwo hae-sseo-yo?
주말에 뭐 했어요?
Bạn đã làm gì vào cuối tuần?
Chingu-reul mannas-seos-seo-yo.
친구를 만났었어요.
Tôi đã gặp gỡ bạn bè.
dambae-reul an pi-woyo?
담배를 안 피워요?
Bạn không hút thuốc à?
jak-nyeon-e-neun dambae-reul pi-wo-sseo-sseo-yo. Hajiman jigeum-eun an pi-woyo.
작년에는 담배를 피웠었어요. 하지만 지금은 안 피워요.
Năm ngoái tôi có hút. Nhưng bây giờ tôi không hút nữa.
mae-un eumsik-eul jal meo-keoyo?
매운 음식을 잘 먹어요?
Bạn có ăn được món cay không?
jeon-e-neun mae-un eumsik-eul mot meokeo-sseo-sseo-yo. Hajiman jigeum-eun jal meo-keoyo.
전에는 매운 음식을 못 먹었었어요. 하지만 지금은 잘 먹어요.
Trước đây thì tôi không thể ăn món cay được. Nhưng bây giờ thì ăn giỏi rồi.
su-reul an ma-syeo-yo?
술을 안 마셔요?
Bạn không uống rượu à?
jeon-e-neun su-reul ma-syeos-seos-seo-yo. Hajiman jigeum-eun an ma-syeo-yo.
전에는 술을 마셨었어요. 하지만 지금은 안 마셔요.
Trước đây thì tôi có uống. Nhưng bây giờ thì không uống nữa
Mommae-ga yeppeoyo.
몸매가 예뻐요
Thân hình của bạn thật đẹp.
yetnal-e ttongttong haes-seos-seoyo. hajiman orae-buteo da-i-eo-teu haesseoyo.
옛날에 똥똥했었어요. 하지만 올해부터 다이어트했어요.
Ngày xưa tôi đã rất mập mạp. Nhưng bắt đầu từ năm nay tôi đã ăn kiêng.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5