86. A/V – 기 (Biến A/V Thành N기)
chwimi-ga mwo-yeyo?
취미가 뭐예요?
Sở thích của bạn là gì?
je chwimi-neun norae bu-reu-gi-yeyo.
제 취미는 노래 부르기예요.
Sở thích của tôi là ca hát.
i-reo-na-seyo. hwesa-e gal sigan-ieyo.
일어나세요. 회사에 갈 시간이에요.
Dậy đi nào. Bây giờ là lúc đi làm đấy.
oneul pigon-hae-seo hwesa-e gagi si-reoyo.
오늘 피곤해서 회사에 가기 싫어요.
Hôm nay tôi mệt lắm nên không thích đi làm đâu.
Be-teu-nam-eo gongbuhal ttae mwo-ga jeil eo-ryeo-woyo?
베트남어 공부할 때 뭐가 제일 어려워요?
Lúc bạn học tiếng Việt thì điều gì là khó khăn nhất?
ba-reum-ha-gi-ka je-il eo-ryeo-woyo.
발음하기가 제일 어려워요.
Phát âm là khó nhất.
soju hanjan hal-laeyo?
소주 한잔 할래요?
Bạn có muốn uống 1 ly không?
aniyo, eoje-buteo su-reul kkeun-giro haes-seo-yo.
아니요,어제부터 술을 끊기로 했어요.
Không đâu. Vì sức khoẻ của mình, tôi đã quyết định sẽ bỏ rượu từ hôm qua.
taeksi jab-eul-kka-yo?
택시 잡을까요?
Tôi bắt taxi nhé?
aniyo, yeogi-neun taeksi japgi-ga bul-pyeon-haeyo.
아니요, 여기는 택시 잡기가 불편해요.
Đừng, bắt taxi ở đây bất tiện lắm.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5