hwesa-ga meo-reoyo?
회사가 멀어요?
Công ty của bạn có xa không?
yejeon-e-neun meo-reot-neunde i-sa-haeseo ga-kka-wo-jyeos-seo-yo.
예전에는 멀었는데 이사해서 가까워졌어요.
Trước đây thì cũng khá xa nhưng tôi đã chuyển nhà nên quãng đường cũng ngắn lại.
eo-ril ttae-buteo jal saeng-gyeot-seoyo?
어릴 때부터 잘 생겼어요?
Bạn hẳn là đã đẹp từ nhỏ nhỉ?
aniyo. eoril ttae-neun mot-saeng-gyeot-neunde jeomjeom jal saeng-gyo-jyeos-seo-yo.
아니요. 어릴 때는 못생겼는데 점점 잘 생겨졌어요.
Không đâu. Hồi bé tôi xấu lắm, nhưng dần dần lớn cũng trở nên đẹp hơn.
neomu chu-woyo.
너무 추워요.
Lạnh quá.
yeogiyo. tta-tteut-han cha masi-myeon ttat-teus-hae-jyeoyo.
여기요. 따뜻한 차 마시면 따뜻해져요.
Mời bạn. Nếu uống trà ấm thì cơ thể cũng ấm dần lên.
achim-e heu-ryeot-neunde jigeum-eun nalssi-ga jo-ah-jyeos-seo-yo
아침에 흐렸는데 지금은 날씨가 좋아졌어요.
Mới buổi sáng trời còn âm u lắm nhưng bây giờ thời tiết đã tốt hơn rồi.
ma-jayo. haneul-do neomu mal-ga-jyeos-seo-yo.
맞아요. 하늘도 너무 맑아졌어요.
Đúng vậy. Bầu trời cũng trong hơn.
gwaen-chanayo? eolgu-ri ppal-gaeyo.
괜찮아요? 얼굴이 빨개요.
Bạn không sao chứ? Mặt bạn đỏ lắm.
gwaen-chanayo. sul-man masi-myeon eolgu-ri hangsang ppal-gae-jyeoyo.
괜찮아요. 술 마시면 얼굴이 항상 빨개져요.
Không sao đâu. Mặt tôi thường sẽ đỏ lựng lên nếu tôi uống rượu mà.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5