34. A/V – 지만 (Nhưng, Tuy Nhiên)
hangukeo-ga eo-ryeo-woyo?
한국어가 어려워요?
Tiếng Hàn có khó không?
ne, eo-ryeop-jiman jae-mi-i-sseo-yo.
네, 어렵지만 재미있어요.
Tiếng Hàn khó nhưng thú vị.
oneul nalssi-ga eottaeyo?
오늘 날씨가 어때요?
Thời tiết hôm nay thế nào?
bi-ga o-jiman si-won-ha-ji an-nayo.
비가 오지만 시원하지 않아요.
Trời mưa nhưng vẫn không mát mẻ gì.
hanguk eum-sik-i eottaeyo?
한국 음식이 어때요?
Món ăn Hàn Quốc thế nào?
maep-jiman ma-si-sseo-yo.
맵지만 맛있어요.
Cay nhưng ngon lắm.
jumal-e-do bap-payo?
주말에도 바빠요?
Bạn bận cả vào ngày cuối tuần à?
pyeong-il-e-neun bap-peu-jiman jumal-e-neun han-ga-haeyo.
평일에는 바쁘지만 주말에는 한가해요.
Tôi bận vào ngày thường thôi, nhưng cuối tuần thì rảnh rỗi.
Tomoko ssi-ga han-guk-mal-eul jal-haeyo?
토모코씨가 한국말을 잘해요?
Tomoko có giỏi tiếng Hàn không?
ne, il-bon saram-ijiman hangukmal-eul jal-haeyo.
네, 일본 사람이지만 한국말을 잘해요.
Vâng, bạn ấy là người Nhật nhưng giỏi tiếng Hàn lắm.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5