59. V – 아/어/여 주세요 và V – 아/어/여 주시겠어요? (Ra Lệnh Làm Cái Gì Đó _ Xin Hãy Vui Lòng)
bolpen jom bil-lyeo ju-si-kes-seo-yo?
볼펜 좀 빌려 주시겠어요?
Bạn có thể cho tôi mượn cây bút bi được không?
ne, yeogi i-sseo-yo.
네, 여기 있어요.
Vâng, đây ạ.
jo-yong-hi jom hae ju-si-kes-seo-yo?
조용히 좀 해 주시겠어요?
Bạn có thể giữ im lặng giúp tôi được không?
ah, ne jwe-song-hamnida.
아, 네 죄송합니다.
A vâng, tôi xin lỗi.
cheoncheonhi mal-hae juseyo.
천천히 말해 주세요.
Xin bạn hãy nói chậm lại giúp tôi.
ne, cheoncheonhi mal-hal-geyo.
네, 천천히 말할게요.
Vâng, tôi sẽ nói chậm lại.
jwe-songhan-de, dasi hanbeon mal-hae ju-si-kes-seo-yo?
죄송한데, 다시 한번 말해 주시겠어요?
Xin lỗi nhưng mà bạn có thể nhắc lại thêm một lần nữa giúp tôi được không?
ne, dasi hanbeon mal-hal geyo.
네, 다시 한번 말할게요.
Vâng, tôi sẽ nói lại một lần nữa nhé.
swipge seol-myeong-hae ju-si-kes-seo-yo?
쉽게 설명해 주시겠어요?
Bạn có thể giải thích một cách dễ hiểu giúp tôi được không?
ne, al-kes-seo-yo.
네, 알겠어요.
Vâng, tôi biết rồi.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5