한강공원에서 자전거 타기 - Đi xe đạp ở công viên sông Hàn
Dongmin-a! Hangang-gongwon-e onikka jeongmal jota.
동민아! 한강공원에 오니까 정말 좋다.
Đông Min à! Đến công viên sông Hàn thật tuyệt.
Eung, jeongmal sangkwae-hae.
응, 정말 상쾌해.
Ừ, thật là sảng khoái.
Nalssi-do jotgo, gangbaram-do siwonhae.
날씨도 좋고, 강바람도 시원해.
Thời tiết đẹp và gió sông cũng mát mẻ.
Maja, ireohge joeun nal-e jajeongeo tanikka gibun-i jo-ajyeo.
맞아, 이렇게 좋은 날에 자전거 타니까 기분이 좋아져.
Đúng vậy, đi xe đạp vào ngày đẹp thế này khiến tâm trạng tốt hơn.
Hangang-gongwon-eneun jaju wa?
한강공원에는 자주 와?
Cậu có thường đến công viên sông Hàn không?
Eung, gakkeum wa. Neoneun?
응, 가끔 와. 너는?
Ừ, thỉnh thoảng mình có đến. Cậu thì sao?
Nado gakkeum wa. Yeogi omyeon maeum-i pyeonhaejyeo.
나도 가끔 와. 여기 오면 마음이 편해져.
Mình cũng thỉnh thoảng đến. Đến đây làm mình cảm thấy thoải mái.
Maja. Nado geurae.
맞아. 나도 그래.
Đúng vậy. Mình cũng thế.
Uri jeogi-seo jamkkan jom swija.
우리 저기서 잠깐 좀 쉬자.
Hãy nghỉ ngơi một chút ở đó đi.
Joa. Yeogiseo swija.
좋아. 여기서 쉬자.
Được thôi. Hãy nghỉ ngơi ở đây.
Yojeum eotteohge jinae?
요즘 어떻게 지내?
Dạo này cậu sống thế nào?
Jal jinaego iss-eo. Neoneun?
잘 지내고 있어. 너는?
Tớ vẫn ổn. Cậu thì sao?
Nado jal jinaego iss-eo.
나도 잘 지내고 있어.
Tớ cũng vậy.
Ireohge mannaseo yaegihani-kka jota.
이렇게 만나서 얘기하니까 좋다.
Gặp nhau và trò chuyện thế này thật tuyệt.
Eung, daeum-edo tto mannaseo jajeongeo taja.
응, 다음에도 또 만나서 자전거 타자.
Ừ, lần sau gặp lại và cùng đi xe đạp nữa nhé.
Geurae, geureohge haja!
그래, 그렇게 하자!
Được, làm vậy đi!
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8