Kim Ji-soo nim, jinlyo junbidwaetseumnida. Ijjogeuro oseyo.
김지수 님, 진료 준비됐습니다. 이쪽으로 오세요.
Kim Ji-soo, đến lượt bạn rồi. Mời đi lối này.
ne, algesseumnida. baro galgeyo.
네, 알겠습니다. 바로 갈게요.
Vâng, tôi hiểu rồi. Tôi sẽ đến ngay.
Annyeonghaseyo, oneul eodiga apaseo osyeonnayo?
오늘 어디가 아파서 오셨나요?
Xin chào. Hôm nay bạn bị đau ở đâu?
Yojeum sohwa-ga jal an dwaego sogi jaju deoburukhaeyo.
요즘 소화가 잘 안 되고 속이 자주 더부룩해요.
Dạo này tôi thường khó tiêu và hay bị đầy bụng.
Eonjebuteo geureon jeung-sangi isseonnayo?
언제부터 그런 증상이 있었나요?
Bạn có triệu chứng đó từ khi nào?
Han dal jeonbuteo sijak-dwaesseoyo. Teukhi gireumjin eumsik-eul meogeumyeon deo simhaeyo.
한 달 전부터 시작됐어요. 특히 기름진 음식을 먹으면 더 심해요.
Nó đã bắt đầu từ 1 tháng trước. Đặc biệt nếu ăn đồ ăn nhiều dầu mỡ thì càng nghiêm trọng hơn.
meonje bokbureul geomsae bolgeyo. yeogi nullabol ttae apeumyeon malsseumhae juseyo.
먼저 복부를 검사해 볼게요. 여기 눌러볼 때 아프면 말씀해 주세요.
Tôi sẽ kiểm tra bụng trước. Nếu bạn đau khi tôi ấn vào đây, hãy nói cho tôi biết.
Yeogineun eottaeyo? Apeusinkayo?
여기는 어때요? 아프신가요?
Ở đây thì sao? Bạn có thấy đau không?
Ne, jogeum apayo.
네, 조금 아파요.
Vâng, hơi đau một chút.
eum, choeumpa geomsareul haeboneun ge joketseoyo.
음, 초음파 검사를 해보는 게 좋겠어요.
Tôi nghĩ bạn nên làm siêu âm.
Kim Ji-soo nim, ijjogeuro oseyo. Geomsa junbi dowadeurigesseumnida.
김지수 님, 이쪽으로 오세요. 검사 준비 도와드리겠습니다.
Kim Ji-soo, mời bạn đi lối này. Tôi sẽ giúp bạn chuẩn bị xét nghiệm.
geomsa gyeolgwa-ga eotteoke nawatnayo?
검사 결과가 어떻게 나왔나요?
Kết quả kiểm tra như thế nào?
Dahaenghi keun munje neun eopseugo, yagganui sohwabullyangman itseumnida.
다행히 큰 문제는 없고, 약간의 소화불량만 있습니다.
May mắn là không có vấn đề lớn, chỉ có chút khó tiêu.
Yeogi cheobangjeonimnida. Geuncheo yakgugeseo yageul badasimyeon doemnida.
여기 처방전입니다. 근처 약국에서 약을 받으시면 됩니다.
Đây là đơn thuốc của bạn. Bạn có thể đến gần nhà thuốc gần đây để đấy thuốc.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7