자신의 취미나 관심사에 대해 소개하기 - Giới thiệu về sở thích hoặc mối quan tâm của bản thân
Dong-min ssi, yo-jeum chwimi-ga mwo-ye-yo?
동민 씨, 요즘 취미가 뭐예요?
Dongmin, sở thích dạo này của anh là gì?
Jeo-neun sa-jin jjik-neun geol jo-a-hae-yo. Ji-su ssi-neun-yo?
저는 사진 찍는 걸 좋아해요. 지수 씨는요?
Tôi thích chụp ảnh. Còn chị Jisoo thì sao?
Jeo-neun yo-jeum yo-ri-e ppa-jeot-seo-yo. Sa-jin jjik-neun geo jae-mi-is-seo-yo?
저는 요즘 요리에 빠졌어요. 사진 찍는 거 재미있어요?
Dạo này tôi đang mê nấu ăn. Chụp ảnh có vui không?
Ne, jeong-mal jae-mi-is-seo-yo. Teuk-hi pung-gyeong sa-jin jjik-neun ge jae-mi-is-seo-yo.
네, 정말 재미있어요. 특히 풍경 사진 찍는 게 재미있어요.
Vâng, rất vui. Đặc biệt là chụp ảnh phong cảnh rất thú vị.
Meot-ji-ne-yo. Jeo-neun saeroun yo-ri bae-u-neun ge jae-mi-is-seo-yo.
멋지네요. 저는 새로운 요리 배우는 게 재미있어요.
Thật tuyệt vời. Tôi thấy học nấu các món mới rất thú vị.
Yo-ri jae-mi-is-seo-yo?
요리 재미있어요?
Nấu ăn có vui không?
A-jik cho-bo-ji-man jae-mi-is-seo-yo.
아직 초보지만 재미있어요.
Tôi còn là người mới học nhưng rất thú vị.
Eo-tteon yo-ri bae-woss-eo-yo?
어떤 요리 배웠어요?
Chị đã học nấu món gì?
choegeun-e gimchijjigae mandeuneun geo baewosseoyo. daeume jega gimchijjigae haejulgeyo.
최근에 김치찌개 만드는 거 배웠어요. 다음에 제가 김치찌개 해줄게요.
Gần đây tôi đã học cách làm kimchi jjigae. Lần tới tôi sẽ nấu cho bạn.
jeongmallyo? Gimchijjigae jeongmal joa-haeyo. Daeume kkok meogeo-bogo sip-eoyo.
정말요? 김치찌개 정말 좋아해요. 다음에 꼭 먹어보고 싶어요.
Thật sao? Tôi thực sự thích kimchi jjigae. Lần sau tôi nhất định phải thử.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5