48. V – (으)세요 (Xin Hãy _ Vui Lòng)
yeo-bo-se-yo?
여보<b>세요?</b>
Alo?
ne, mal-sseum-ha-seyo.
네, 말씀하<b>세요.</b>
Vâng. Bạn hãy nói đi.
sae-byeok-ieyo. Eol-leun ju-mu-seyo.
새벽이에요. 얼른 주무<b>세요.</b>
Bây giờ là sáng sớm rồi. Bạn hãy mau đi ngủ đi.
ne, an-nyeong-hi ju-mu-seyo.
네, 안녕히 주무<b>세요.</b>
Vâng, chúc bạn ngủ ngon.
jal meok-ket-seum-ni-da!
잘 먹겠습니다!
Tôi sẽ ăn thật ngon miệng.
man-i deu-se-yo.
많이 드<b>세요.</b>
Bạn hãy ăn nhiều vào.
cha-ga neomu mil-lyeo-seo neu-jeul-goyeyo.
차가 너무 밀려서 늦을 거예요.
Bởi vì kẹt xe nên tôi sẽ đến trễ nhé.
gwaen-cha-nayo. cheon-cheon-hi unjeon-haseyo.
괜찮아요.천천히 운전하<b>세요.</b>
Không sao đâu. Bạn lái xe chậm thôi.
mem-beo-swip ga-ip-eun eotteoke haeyo?
멤버쉽 가입은 어떻게 해요?
Làm sao để tôi đăng kí thành viên?
yeogi-e i-reum-gwa jeon-hwa-beon-ho-reul sseu-seyo.
여기에 이름과 전화번호를 쓰<b>세요.</b>
Bạn hãy điền tên và số điện thoại vào đây.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10