Jagiya, uri mani masyeosseo. Ije eotteoke halkka?
자기야, 우리 많이 마셨어. 이제 어떻게 할까?
Em yêu, mình uống nhiều rồi. Giờ phải làm gì đây?
Geureoge, jagiya. Unjeonhagi himdeul geot gata.
그러게, 자기야. 운전하기 힘들 것 같아.
Đúng vậy, anh yêu. Chắc là lái xe không nổi đâu.
geureom uri geuncheo hotel jabeulkka? eopeullo yeyakhamyeon geumbang dwae.
그럼 우리 근처 호텔 잡을까? 어플로 예약하면 금방 돼.
Vậy chúng ta đặt khách sạn gần đây nhé? Đặt qua ứng dụng thì nhanh thôi.
Joa, jagiya. Ppalli yeyakhaejwo.
좋아, 자기야. 빨리 예약해줘.
Được, anh yêu. Đặt nhanh đi.
Ja, yeogi geuncheoe joeun hoteli itne. Igeo eottae?
자, 여기 근처에 좋은 호텔이 있네. 이거 어때?
Chà, gần đây có khách sạn tốt đấy. Cái này thì sao?
Joa boyeo. Yeyakhal su isseo?
좋아 보여. 예약할 수 있어?
Trông ổn đấy. Có thể đặt trước được không?
eung, baro yeyakhalge. jamkkanman isseobwa.
응, 바로 예약할게. 잠깐만 있어봐.
Ừ, anh sẽ đặt ngay. Đợi chút nhé.
Yeyak wanryo! Chekeuin-hareo gaja.
예약 완료! 체크인하러 가자.
Đặt xong rồi! Đi nhận phòng thôi.
Geurae, jagiya. Gati gaja.
그래, 자기야. 같이 가자.
Ừ, anh yêu. Đi cùng nhé.
Annyeonghaseyo, eotteoke dowadeurilkkayo?
안녕하세요, 어떻게 도와드릴까요?
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Annyeonghaseyo, bangeul yeyakhaetneundeyo.
안녕하세요, 방을 예약했는데요.
Xin chào, tôi đã đặt phòng rồi.
Yeyak hwakin-haedeurilkkayo. Seonghami eotteoke doesijo?
예약 확인해드릴게요. 성함이 어떻게 되시죠?
Tôi sẽ kiểm tra đặt phòng của bạn. Bạn tên là gì?
Kim Minsuimnida.
김민수입니다.
Tôi tên là Kim Minsu.
ne, gim minsunim, yeyak hwagin doeeotsseumnida.
네, 김민수님, 예약 확인되었습니다.
Vâng, bạn Kim Min-su, đặt phòng của bạn đã được xác nhận.
yeogi ki badeusigo yuk baek il horo gasimyeon doemnida.
여기 키 받으시고 601호로 가시면 됩니다.
Xin nhận chìa khóa này và đến phòng 601.
wa! jagiya, yeogi eomcheong kkalkeurhada! gyeongchido joa!
와! 자기야, 여기 엄청 깔끔하다! 경치도 좋아!
Wow! Anh yêu, ở đây gọn gàng quá! Cảnh cũng đẹp nữa!
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16