12. N이/가 (Tiểu Từ Chủ Ngữ)
eodi-ga apayo?
<b>어디가 </b>아파요?
Bạn đau ở đâu?
Bae-ga apayo.
<b>배가 </b>아파요.
Tôi đau bụng
Gabang-i yep-peoyo.
<b>가방이 </b>예뻐요.
Túi xách của bạn đẹp quá.
Jeo-rang jal eo-ul-lyeo-yo?
저랑 잘 어울려요?.
Có hợp với tôi không?
nu-ga siwoo ssi-yeyo?
<b>누가 </b>시우 씨예요?
Ai là Siwoo?
jeo saram-i siwoo ssi-yeyo.
저 <b>사람이 </b>시우 씨예요.
Người đó là Siwoo.
nu-ga keopi-reul sal geo-yeyo?
<b>누가</b> 커피를 살 거예요?
Ai sẽ mua cà phê?
siwoo ssi-ga keopi-reul sal geo-yeyo.
<b>시우씨가 </b>커피를 살 거예요.
Siwoo sẽ mua cà phê.
nu-ga meokeos-seoyo?
<b>누가</b> 먹었어요?
Ai đã ăn mất rồi?
je-ga meokeos-seoyo.
<b>제가 </b>먹었어요.
Tôi đã ăn.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10