Eoseo oseyo. Seutabeogseu-imnida.
어서 오세요. 스타벅스입니다.
Xin mời vào. Đây là tiệm cà phê Starbucks.
Annyeonghaseyo. Areubaiteu myeonjeop boreo wa-sseo-yo.
안녕하세요. 아르바이트 면접 보러 왔어요.
Xin chào. Tôi đến để phỏng vấn công việc làm thêm.
Hoksi kape-eseo ilhae bo-syeo-sseo-yo?
혹시 카페에서 일해보셨어요?
Không biết bạn đã từng làm việc trong quán cà phê chưa?
Ne, ilhae bwa-sseo-yo.
네, 일해봤어요.
Vâng, tôi đã từng làm rồi.
Geu ttae juro eotteon il hae bo-syeo-sseo-yo?
그때 주로 어떤 일 해 보셨어요?
Bạn chủ yếu làm những công việc gì lúc đó?
Jumun-do batgo keopi mandeuneun il-do hae-sseo-yo.
주문도 받고 커피 만드는 일도 했어요.
Tôi nhận order và cả pha chế cà phê nữa.
Geureogunyo. Iljui-re myeot beon ilhal su i-sseo-yo?
그렇군요. 일주일에 몇 번 일할 수 있어요?
Ra là thế. 1 tuần bạn có thể làm được mấy ngày?
Suyoil, geumyoil geurigo toyoi-re ilhal su i-sseo-yo.
수요일, 금요일 그리고 토요일에 일할 수 있어요.
Tôi có thể làm việc vào thứ 4, thứ 6 và thứ 7.
Joayo. Daeum ju suyoil-buteo ilhal su i-sseo-yo?
좋아요. 다음 주 수요일부터 일할 수 있어요?
Tốt. Bạn có thể đi làm luôn từ thứ 4 tuần sau được không?
Ne, suyoil-buteo ilhal su i-sseo-yo.
네, 수요일부터 일할 수 있어요.
Vâng, vậy tôi sẽ đi làm luôn từ thứ 4.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10