sillyehamnida. i beoseu myeongdonge gayo?

실례합니다. 이 버스 명동에 가요?

Xin lỗi, xe buýt này có đi Myeong-dong không?

ne, majayo.

네, 맞아요.

Vâng, đúng vậy.

gyotongkadeuneun eodie jjigeoyo?

교통카드는 어디에 찍어요?

Thẻ giao thông thì quẹt ở đâu?

jeo ape danmalgi boishijyo? geogie jjigeusimyeon dwaeyo.

저 앞에 단말기 보이시죠? 거기에 찍으시면 돼요.

Bạn thấy máy quẹt phía trước chứ? Hãy quẹt ở đó.

naeril ttaedo kadeu jjigeoya hanayo?

내릴 때도 카드 찍어야 하나요?

Khi xuống xe cũng phải quẹt thẻ sao?

ne, naerishil ttaedo jjigeushyeoya haeyo.

네, 내리실 때도 찍으셔야 해요.

Vâng, khi xuống xe cũng phải quẹt thẻ.

naeril ttaeneun eodie jjigeoyo?

내릴 때는 어디에 찍어요?

Khi xuống xe thì quẹt thẻ ở đâu?

dwinmun yeope danmalgi ga isseoyo. geogie jjigeusimyeon dwaeyo.

뒷문 옆에 단말기가 있어요. 거기에 찍으시면 돼요.

Có máy quẹt ở cạnh cửa sau. Bạn quẹt ở đó.

algesseoyo. gamsahamnida!

알겠어요. 감사합니다!

Tôi biết rồi. Cảm ơn bạn!

myeongdonge da wagamyeon miri jega allyeodeurilgeyo.

명동에 다 와가면 미리 제가 알려드릴게요.

Tôi sẽ báo cho bạn biết khi gần đến Myeong-dong.

jeongmal gamsahamnida!

정말 감사합니다!

Cảm ơn rất nhiều!

naeril ttae kadeureul jjigeusimyeon beoseureul garatageona hwansungeul ttae muryoyeyo.

내릴 때 카드를 찍으시면 버스를 갈아타거나 환승할 때 무료예요.

Nếu quẹt thẻ lúc xuống xe, bạn sẽ được chuyển xe buýt miễn phí.

a, geureokunyo! gamsahamnida.

아, 그렇군요! 감사합니다.

À, ra vậy! Cảm ơn.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
1X play