Quay lại

63. V – (으)ㄹ까요? (Chúng Ta Làm Cái Gì Đó Nhé) (1)

museun yeonghwa-reul bol-kkayo?

무슨 영화를 <b>볼까요</b>?

Mình xem phim gì đây nhỉ?

aek-syeon yeonghwa bwayo.

액션 영화를 봐요.

Xem phim hành động đi.

naeil eodi-eseo mannal-kkayo?

내일 어디에서 만<b>날까요?</b>

Ngày mai mình gặp nhau ở đâu nhỉ?

hakgyo ap-eseo manna-yo.

학교 앞에서 만나요.

Gặp trước cổng trường nhé.

jeomsim ga-chi meo-keul-kkayo?

점심 같이 먹<b>을까요?</b>

Mình cùng ăn trưa chứ nhỉ?

ne, ga-chi meokeoyo.

네, 같이 먹어요.

Vâng, cùng ăn đi.

sukje ga-chi hal-kkayo?

숙제 같이 <b>할까요?</b>

Mình cùng làm bài tập nhé?

ne, ga-chi haeyo.

네, 같이해요

Vâng, cùng làm đi.

twegeun hu-e sul hanjan hal-kkayo?

퇴근 후에 술 한잔 <b>할까요?</b>

Sau khi tan làm chúng ta làm một ly rượu nhé?

yaksok-i i-sseo-yo. da-eum-e ga-chi hanjan haeyo.

약속이 있어요. 다음에 같이 한잔 해요.

Tôi có hẹn rồi. Lần sau chúng ta cùng uống một ly nhé.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
1X play