61. V – 아/어/여 보다. (Thử Làm Gì Đó)
Gal-bi-tang-eul meo-keo bwas-seo-yo?
갈비탕을 먹<b>어 봤</b>어요?
Bạn đã ăn thử món canh sườn chưa?
aniyo. ajik an meo-keo bwas-seo-yo.
아니요. 아직 안 먹<b>어 봤</b>어요.
Chưa. Tôi chưa ăn thử món đó.
gyeong-bok-gung-e ga bwas-seo-yo?
경복궁에 <b>가 봤</b>어요?
Bạn đã đi đến cung Cảnh Phúc chưa?
aniyo, ajik an ga bwas-seo-yo.
아니요, 아직 안 <b>가 봤</b>어요.
Chưa. Tôi chưa đi đến đó.
i sin-bal sin-eo bwado dwaeyo?
이 신발 신<b>어 봐</b>도 돼요?
Tôi mang thử đôi giày này có được không?
ne, sin-eo bo-seyo.
네, 신<b>어 보</b>세요.
Vâng, bạn mang vào thử đi.
i ot ip-eo bwado dwaeyo?
이 옷 입<b>어 봐</b>도 돼요?
Tôi mang thử chiếc áo này được không?
ne, ibeo bo-seyo.
네, 입<b>어 보</b>세요.
Vâng, bạn mang vào thử đi.
mak-geol-li masyeo bwas-seo-yo?
막걸리 마<b>셔 봤</b>어요?
Bạn đã uống thử rượu gạo Hàn Quốc chưa?
ajik an masyeo bwas-seo-yo.
아직 안 마<b>셔 봤</b>어요.
Tôi chưa uống thử bao giờ.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10