Mwo meokgo sipeo?
뭐 먹고 싶어?
Bạn muốn ăn gì?
Naneun chikin-i ttaenggyeo. Neoneun?
나는 치킨이 땡겨. 너는?
Mình thèm gà rán. Còn bạn?
Nado chikin joahae! Eotteon mat-euro jumun-halkka?
나도 치킨 좋아해! 어떤 맛으로 주문할까?
Mình cũng thích gà rán! Chúng ta đặt loại vị gì?
yangnyeom ban, huraideu ban eottae?
양념 반, 후라이드 반 어때?
Một nửa sốt, một nửa rán thì sao?
Joa! Geurigo saideu menyuneun mworo halkka?
좋아! 그리고 사이드 메뉴는 뭐로 할까?
Được đấy! Còn món phụ thì sao?
Gamjatwigim-irang kolla eottae?
감자튀김이랑 콜라 어때?
Khoai tây chiên và coca được không?
Wanbyeokhae! Eodiseo jumun-halkka?
완벽해! 어디서 주문할까?
Hoàn hảo! Chúng ta đặt ở đâu?
naega jaju shikineun chikinjip isseo. matdo joko baedaldo ppareo. jeonhwahalge.
내가 자주 시키는 치킨집 있어. 맛도 좋고 배달도 빨라. 전화할게.
Tôi có quán gà rán thường gọi. Ngon và giao hàng nhanh. Để tôi gọi điện.
yeoboseyo. yangnyeom ban, huraideu ban hanarang gamjatwigim, kolla han byeong butakdeuryeoyo.
여보세요, 양념 반, 후라이드 반 하나랑 감자튀김, 콜라 한 병 부탁드려요.
Alô, Cho tôi một phần gà nửa sốt, nửa rán, một phần khoai tây chiên và một chai cola.
jusoga eotteoke doeseyo?
주소가 어떻게 되세요?
Địa chỉ của bạn là gì?
Seoul-si Gangnam-gu Teheran-ro 123-imnida.
서울시 강남구 테헤란로 123입니다.
Địa chỉ là 123, đường Teheran, quận Gangnam, Seoul.
Gamsahamnida. Baedal eonjejjeum dochak-halkka-yo?
배달 언제쯤 도착할까요?
Cảm ơn. Khoảng bao lâu thì đồ ăn sẽ tới?
Yak samsip bun jeongdo geolril geomnida.
약 30분 정도 걸릴 겁니다.
Khoảng 30 phút nữa sẽ tới.
ne. gyeoljenae hyeongeumeuro halgeyo.
네. 결제는 현금으로 할께요.
Vâng. Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt.
eunjiya, uri baedari ogi jeone TVna bolkka?
은지야, 우리 배달이 오기 전에 TV나 볼까?
Eun-ji, chúng ta xem TV trong khi chờ đồ ăn giao đến nhé?
Joa! Gidaedoen-da.
좋아! 기대된다.
Được thôi! Mình mong chờ quá.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16