jinanbeon-e bon wonrum gyeyak-hareo wasseoyo.

지난번에 본 원룸 계약하러 왔어요.

Em đến để ký hợp đồng căn hộ 1 phòng mà em đã xem lần trước.

annyeonghaseyo Minsu-ssi, miri gyeyakseo-reul junbihae noh-ass-eoyo.

안녕하세요 민수씨, 미리 계약서를 준비해 놓았어요.

Xin chào Min-su, Chị đã chuẩn bị sẵn hợp đồng rồi.

Gyeyak naeyong-eul hanbeon hwagin-hae bol su iseulkkayo?

계약 내용을 한번 확인해 볼 수 있을까요?

Em có thể kiểm tra nội dung hợp đồng một lần được không?

Mullonijyo. Yeogi gyeyakseo-imnida. Shinbunjeung sabon gajyeo-osheotnayo?

물론이죠. 여기 계약서입니다. 신분증 사본 가져오셨나요?

Được chứ. Đây là hợp đồng. Em có mang bản sao chứng minh thư không?

Ne, gajyeo-wass-eoyo. Gyeyak giganeun eotteohge doenayo?

네, 가져왔어요. 계약 기간은 어떻게 되나요?

Vâng, em mang đến rồi. Thời hạn hợp đồng là bao lâu ạ?

Gyeyak giganeun il-nyeon-imnida. Mallyo hue yeonjang ganeung-hashimnida.

계약 기간은 1년입니다. 만료 후에 연장 가능하십니다.

Thời hạn hợp đồng là 1 năm. Sau khi hết hạn, em có thể gia hạn.

Yeogi gyeyakseo-imnida. Yeogie seomyeong-hae juseyo.

여기 계약서입니다. 여기에 서명해 주세요.

Đây là hợp đồng. Em hãy ký vào đây nhé.

Ne, yeogi seomyeong-haessseumnida.

네, 여기 서명했습니다.

Vâng, em đã ký tên ở đây rồi.

Bojeunggeum-eun oneul jung-euro ipgeum-hae jushimyeon doemnida.

보증금은 오늘 중으로 입금해 주시면 됩니다.

Em hãy chuyển tiền đặt cọc trong ngày hôm nay nhé.

Gyejwa-beonho allyeo-jushimyeon baro songgeum-hae deurigessseumnida.

계좌번호 알려주시면 바로 송금해 드리겠습니다.

Nếu chị cho em biết số tài khoản thì em sẽ chuyển tiền ngay.

Ne, ipgeum hwagin-haessseumnida.

네, 입금 확인했습니다.

Vâng, chị đã xác nhận tiền đặt cọc.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
1X play