Quay lại

69. V – (으)ㄹ게요. (Hứa Sẽ Làm Cái Gì Đó _ Thân Thiết)

Ibeon-eneun je-ga keopi-reul sal-geyo.

이번에는 제가 커피를 <b>살게요.</b>

Lần này tôi sẽ mua cà phê nhé.

gomawoyo. jal masil-geyo.

고마워요. 잘 마<b>실게요.</b>

Cảm ơn. Tôi sẽ uống thật ngon miệng.

bimil-ini-kka eodiseo i-ya-gi-ha-myeon an dwaeyo.

비밀이니까 어디서 이야기하면 안 돼요.

Vì đây là bí mật nên bạn không được kể cho người khác đâu đấy.

al-kes-seo-yo. i-ya-gi-haji an-eul-geyo.

알겠어요. 이야기하지 않<b>을게요.</b>

Tôi biết rồi. Tôi sẽ không nói cho ai đâu.

geongang-e an jo-eu-ni-kka dambae jom kkeu-neoyo.

건강에 안 좋으니까 담배 좀 끊어요.

Sức khoẻ bạn không tốt như vậy nên bạn hãy bỏ thuốc đi.

ne, kkeu-neul-geyo.

네, 끊<b>을게요.</b>

Vâng, tôi sẽ bỏ thuốc.

naeil il-jjik i-reo-na-ya hani-kka il-jjik jayo.

내일 일찍 일어나야 하니까 일찍 자요.

Vì ngày mai bạn phải dậy sớm nên giờ phải đi ngủ sớm thôi.

ne, il-jjik jal-geyo.

네, 일찍 <b>잘게요.</b>

Vâng, tôi đi ngủ ngay đây.

je usan ga-ji-ko was-seo-yo?

제 우산 가지고 왔어요?

Bạn có cầm cái ô của tôi theo không?

mi-an-haeyo. naeil-eun kkok ga-ji-ko ol-geyo.

미안해요. 내일은 꼭 가지고 <b>올게요.</b>

Xin lỗi. Ngày mai nhất định tôi sẽ đem theo.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
1X play