44. N 동안, V-는 동안 (Trong Lúc, Trong Khi)
eolma dong-an hanguk-e i-sseul geoyeyo?
얼마 동안 한국에 있을 거예요?
Bạn sẽ ở Hàn Quốc trong bao lâu?
hanguk-e il nyeon dong-an i-sseul geoyeyo.
한국에 1년 동안 있을 거예요.
Tôi sẽ ở Hàn Quốc trong vòng 1 năm.
banghak dong-an-e mwo hal geoyeyo?
방학 동안에 뭐 할 거예요?
Bạn sẽ làm gì trong kì nghỉ?
banghak dong-an-e il-bon yeohaeng-eul gal geoyeyo.
방학 동안에 일본 여행을 갈 거예요.
Tôi sẽ đi du lịch Nhật Bản trong kì nghỉ.
eomeoni-ga yorihasi-neun dong-an abeoji-neun mwo ha-seyo?
어머니가 요리하시는 동안 아버지는 뭐 하세요?
Trong khi mẹ nấu đồ ăn thì bố làm gì?
cheongso-reul ha-seyo.
청소를 하세요.
Bố dọn nhà.
bi-haeng-gi-ga du sigan hu-e chul-bal-haeyo.
비행기가 2시간 후에 출발해요.
Máy bay sẽ khởi hành sau 2 tiếng nữa.
geu-reo-myeon gidari-neun dong-an myeon-se-jeom-eseo ga-chi syo-ping haeyo.
그러면 기다리는 동안 면세점에서 같이 쇼핑해요.
Nếu vậy thì trong khi chờ đợi, chúng ta hãy cùng đi mua sắm ở quầy miễn thuế nhé.
eolma dong-an kape-eseo a-reu-ba-i-teu haes-seo-yo?
얼마 동안 카페에서 아르바이트를 했어요?
Bạn đã làm thêm ở quán cà phê trong bao lâu rồi?
se dal dong-an a-reu-ba-i-teu haes-seo-yo.
세 달 동안 아르바이트 했어요.
Tôi đã làm thêm trong 3 tháng rồi.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5