22. Chủ đề lựa chọn thực phẩm và nấu ăn
Oneul jeonyeok je-ga yori-reul hae jul geyo.
오늘 저녁 제가 요리를 해 줄게요.
Bữa tối nay để tôi nấu nhé.
O, jeongmalyo? Eotteon yori-reul hae jul geoyeyo?
오, 정말요? 어떤 요리를 해 줄 거예요?
Ồ, thật vậy sao? Bạn sẽ nấu món gì?
Eotteon eumsik meok-go-sipeoyo?
어떤 음식을 먹고싶어요?
Bạn muốn ăn món gì?
Eum…oneul-ttara tomato seupageti-reul meokgo sipeoyo.
음...오늘따라 토마토 스파게티를 먹고 싶어요.
Hôm nay tôi tự nhiên muốn ăn mỳ ý cà chua.
Yeogi-e tomato-ga ma-ni itneyo.
여기에 토마토가 많이 있네요.
Ở đây có nhiều cà chua lắm này.
Je-ga jeil singsing han geollo golla bolgeyo.
제가 제일 싱싱한 걸로 한번 골라 볼게요.
Tôi sẽ chọn những quả tươi ngon nhất.
I tomato-ga jal i-keot-neyo.
이 토마토가 잘 익었네요.
Quả cà chua này chín rồi đấy.
Geugeo-boda ige deo keugo ma-si-sseo boyeoyo.
그거보다 이게 더 크고 맛있어 보여요.
Quả này to và trông ngon hơn quả kia đấy.
Ne, igeollo haeyo.
네, 이걸로 해요.
Vâng, vậy chọn những quả này đi.
Ma-sit-get-da! beolsseo-buteo gidae dwaeyo!
맛있겠다! 벌써부터 기대 돼요!
Chắc phải ngon lắm! Chưa gì mà tôi đã trông đợi lắm rồi!
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5