Oneul jeonyeok je-ga yori-reul hae jul geyo.

오늘 저녁 제가 요리를 해 줄게요.

Bữa tối nay để tôi nấu nhé.

O, jeongmalyo? Eotteon yori-reul hae jul geoyeyo?

오, 정말요? 어떤 요리를 해 줄 거예요?

Ồ, thật vậy sao? Bạn sẽ nấu món gì?

Eotteon eumsik meok-go-sipeoyo?

어떤 음식을 먹고싶어요?

Bạn muốn ăn món gì?

Eum…oneul-ttara tomato seupageti-reul meokgo sipeoyo.

음...오늘따라 토마토 스파게티를 먹고 싶어요.

Hôm nay tôi tự nhiên muốn ăn mỳ ý cà chua.

Yeogi-e tomato-ga ma-ni itneyo.

여기에 토마토가 많이 있네요.

Ở đây có nhiều cà chua lắm này.

Je-ga jeil singsing han geollo golla bolgeyo.

제가 제일 싱싱한 걸로 한번 골라 볼게요.

Tôi sẽ chọn những quả tươi ngon nhất.

I tomato-ga jal i-keot-neyo.

이 토마토가 잘 익었네요.

Quả cà chua này chín rồi đấy.

Geugeo-boda ige deo keugo ma-si-sseo boyeoyo.

그거보다 이게 더 크고 맛있어 보여요.

Quả này to và trông ngon hơn quả kia đấy.

Ne, igeollo haeyo.

네, 이걸로 해요.

Vâng, vậy chọn những quả này đi.

Ma-sit-get-da! beolsseo-buteo gidae dwaeyo!

맛있겠다! 벌써부터 기대 돼요!

Chắc phải ngon lắm! Chưa gì mà tôi đã trông đợi lắm rồi!

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play