Museun il i-sseo-yo?
무슨 일 있어요?
Có chuyện gì vậy?
Jeomsim-eul mot meo-keo-seo bae-ga neomu gopayo.
점심을 못 먹어서 배가 너무 고파요.
Vì tôi không ăn trưa được nên bây giờ đói bụng quá.
Wae jeomsim-eul mot meo-keo-sseo-yo?
왜 점심을 못 먹었어요?
Chứ vì sao mà bạn lại không ăn trưa được?
Miting-i ma-na-seo sigan-i eop-sseo-sseo-yo.
미팅이 많아서 시간이 없었어요.
Vì tôi có nhiều cuộc họp quá nên không có thời gian đi ăn.
Aigo, amuri bappado bap-eun kkok meo-keo-ya jyo!
아이고, 아무리 바빠도 밥은 꼭 먹어야죠!
Trời ơi, dù có bận rộn như thế nào thì cũng nhất định phải ăn chứ!
Ne, geokjeong hae jwoseo gomawoyo.
네, 걱정해줘서 고마워요.
Vâng, cảm ơn bạn đã lo lắng cho tôi.
Jigeum yeongeophaneun sikdang-i i-sseul-ji mo-reu-get-neyo.
지금 영업하는 식당이 있을지 모르겠네요.
Bây giờ không biết là còn quán ăn nào còn mở cửa không nhỉ?
Ama modu magam haesseul geoyeyo.
아마 모두 마감했을 거예요.
Chắc là đóng cửa hết rồi.
Geureom pyeonuijeom-e gaseo dosilak sa meok-neungeon eottaeyo?
그럼 편의점에 가서 도시락 사 먹는건 어때요?
Vậy hay là bạn ra cửa hang tiện lợi để mua cơm ăn?
Geuraeya ge-sseo-yo. Geureom jeo pyeonuijeom ga-seo bap jom meokgo olgeyo!
그래야겠어요.그럼 저 편의점 가서 밥 좀 먹고 올게요.
Chắc phải thế thôi. Vậy tôi đi ra cửa hang tiện lợi ăn rồi sẽ quay lại!
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5