Byeongwon-eun eotteokhe algo wa-sseo-yo?

병원은 어떻게 알고 왔어요?

Bạn làm thế nào mà biết bệnh viện để tìm tới vậy?

Jimin ssi-hante deu-reo-sseo-yo.

지민 씨한테 들었어요.

Tôi nghe từ Jimin.

Bappeusiltende byeongmun-an wajwoseo neomu gomawoyo.

바쁘실텐데 병문안 와줘서 너무 고마워요.

Chắc là bạn bận lắm nhưng vẫn đến thăm bệnh tôi, thật cảm ơn quá.

Dachin deneun jom gwaenchanayo?

다친데는 좀 괜찮아요?

Chỗ bị thương không sao chứ?

Ipwonhanikka ma-ni jo-a-jyeo-sseo-yo.

입원하니까 많이 좋아졌어요.

Nhập viện rồi nên tôi cũng đã đỡ nhiều.

Toewon-eun eonje haeyo?

퇴원은 언제 해요?

Lúc nào bạn xuất viện?

I ju hu-e toewonhaedo doendago haneyo.

2주 후에 퇴원해도 된다고 하네요.

Bác sĩ bảo là tôi có thể xuất viện sau 2 tuần nữa.

Byeong-won bap-eun jom eottaeyo?

병원 밥은 좀 어때요?

Còn cơm bệnh viện thì thế nào?

Neomu mat eop-seo-yo. Ppalli toewon-hago samgyeopsal meokgo sipeoyo.

너무 맛 없어요. 빨리 퇴원하고 삼겹살 먹고 싶어요.

Dở lắm. Tôi muốn mau mau xuất viện để còn đi ăn thịt nướng.

Toewon haneun nal je-ga samgyeopsal sa jul geyo.

퇴원하는 날 제가 삼겹살 사 줄게요.

Tôi sẽ đãi bạn thịt nướng vào ngày bạn xuất viện nhé.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play