Eoseo oseyo. Mueo-seul dowa deurilkkayo?
어서 오세요. 무엇을 도와 드릴까요?
Mời vào. Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
Annyeonghaseyo. Hanguk bisa-reul sincheong haryeomyeon eotteokge haeya dwaeyo?
안녕하세요. 한국 비자를 신청하려면 어떻게 해야 돼요?
Xin chào. Tôi định xin visa Hàn Quốc thì phải làm như thế nào?
Meonjeo sincheongseo-reul sseo osyeoya dwaeyo.
먼저 신청서를 써 오셔야 돼요.
Đầu tiên là bạn phải viết đơn đăng ký.
Ne, sseo wa-sseo-yo. Yeogiyo.
네, 써 왔어요. 여기요.
Vâng, tôi đã viết sẵn rồi. Đây ạ.
Ne, yuk gaewol inae yeokwon sajin-gwa sincheongseo-reul ju-si-ge-sseo-yo?
네, 6개월 이내 여권 사진과 신청서를 주시겠어요?
Vâng, bạn có thể đưa cho tôi bức hình chân dung hộ chiếu được chụp trong vòng 6 tháng và đơn đăng ký được không?
Ne, yeokwon sajin geurigo sincheongseo yeogi i-sseo-yo.
네, 여권 사진, 그리고 신분증입니다 신청서 여기 있어요.
Vâng, ảnh chân dung hộ chiếu và đơn đăng ký đây.
Ne, jeopsu doeeossseumnida.
네, 접수 되었습니다.
Vâng, đơn đăng ký của bạn đã hoàn tất tiếp nhận.
Balgeup-kkaji eolmana geollyeoyo?
발급까지 얼마나 걸려요?
Từ giờ cho đến lúc được cấp hộ chiếu thì mất bao lâu?
Botong sam ju jeongdo geollyeoyo.
보통 3주 정도 걸려요.
Thường thì mất khoảng 3 tuần.
Geureotguna. Gamsahamnida. Sugohaseyo
그렇구나. 감사합니다. 수고하세요.
Ra là vậy. Cảm ơn nhé. Chúc bạn một ngày làm việc hiệu quả.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5