Jeo gomin-i i-sseo-yo.
저 고민이 있어요.
Ôi đang có một chuyện cần cân nhắc.
Museun gomin-ieyo?
무슨 고민이에요?
Chuyện gì vậy?
Ilboneo sillyeok-i neulji anayo.
일본어 실력이 늘지 않아요.
Trình độ tiếng Nhật của tôi không cải thiện tí nào.
Geuraeyo? Jeo-hante joeun bangbeop-i i-sseo-yo.
그래요? 저한테 좋은 방법이 있어요.
Vậy sao? Tôi có một phương pháp rất hay đây.
O joeun bangbeop-i mwo-yeyo?
오, 좋은 방법이 뭐예요?
Ồ, là phương pháp hay gì vậy?
Ilbon chingudeul-reul mandeureo boseyo.
일본 친구들를 만들어 보세요.
Bạn hãy thử kết bạn với những người Nhật Bản xem.
Geugeo joeun saeng-gak-ineyo. Eodi-gamyeon mandeul su i-sseul-kka-yo?
그거 좋은 생각이네요. 어디 가면 만들 수 있을까요?
Đúng là một ý tưởng tuyệt vời. Phải đi đâu mới kết bạn được?
Eon-eo gyohwan moim-e gamyeon mandeul su i-sseul geoyeyo.
언어 교환 모임에 가면 만들 수 있을 거예요.
Nếu bạn đến các buổi gặp mặt trao đổi ngôn ngữ thì bạn có thể kết bạn mới đó.
Joeun aidieo-neyo. Gomawoyo.
좋은 아이디어네요. 고마워요.
Ý tưởng hay quá. Cảm ơn nhé.
Ilboneo-ga bunmyeong ilchwiwoljanghal geoyeyo.
일본어가 분명 일취월장할 거예요.
Tiếng Nhật của bạn sẽ được cải thiện thôi.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5