Uri kkot gugyeonghareo gallaeyo?

우리 꽃 구경하러 갈래요?

Chúng ta đi ngắm hoa nhé?

Kkot gugyeong jeongmal jotjyo.

꽃 구경 정말 좋죠.

Tôi rất thích ngắm hoa.

Geuraeyo? Geureom juma-re beotkkot boreo ga-chi gayo.

그래요? 그럼 주말에 벚꽃 보러 같이 가요.

Vậy sao? Vậy cuối tuần này mình đi xem hoa anh đào đi.

Joayo, geun-de beotkkot boreo eodi-ro gayo?

좋아요, 근데 벚꽃 보러 어디로 가요?

Tuyệt vời, nhưng mà để ngắm hoa anh đào thì mình phải đi đâu?

Jinhae-e gamyeon beotkko-chi ma-ni i-sseo-yo.

진해에 가면 벚꽃이 많이 있어요.

Nếu đến được Jinhae thì sẽ có nhiều hoa anh đào lắm.

Jinjjayo? Jeo Jinhaeneun hanbeondo an-gabwasseoyo. Cheoeum ga bwayo.

진짜요? 진해는 한번 도 안가봤어요. 처음 가 봐요.

Thật ư? Tôi chưa từng đến Jinhae lần nào. Đây là lần đầu tiên đấy.

Jinhae-e gaseo beotkkot-do bogo masit-neun geot-do meo-keu-reo gayo.

진해에 가서 벚꽃도 보고 맛있는 것도 먹어요.

Đến Jinhae rồi mình đi ngắm hoa và cả đi ăn đồ gì ngon nữa nhé.

Ne, neomu gidae-ga dweyo.

네, 너무 기대가 돼요.

Vâng, tôi thật háo hức quá.

Geogi-seo ma-ni geo-reo-ya ha-ni-kka kkok undonghwa singo oseyo.

거기서 많이 걸어야 하니깐 꼭 운동화 신고 오세요.

Vì chúng ta chắc hẳn sẽ phải đi bộ rất nhiều ở đó nên bạn nhất định đi giày thể thao nhé.

Ne, kkok undonghwa singo galgeyo.

네, 꼭 운동화 신고 갈게요.

Vâng, tôi sẽ đi giày thể thao.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play