Oneul eodiga apaseo osyeonnayo?
오늘 어디가 아파서 오셨나요?
Hôm nay bạn bị đau ở đâu?
Yojeum iga jakku sirigo apaseoyo.
요즘 이가 자꾸 시리고 아파서요.
Dạo này răng của tôi thường xuyên bị ê buốt và đau.
Eonjebuteo geureon jeung-sangi isseonnayo?
언제부터 그런 증상이 있었나요?
Bạn có triệu chứng đó từ khi nào?
Han ilju-il jeonbuteo sijak-dwaesseoyo. Teukhi chagaun eumsik meogeul ttae deo simhaeyo.
한 일주일 전부터 시작됐어요. 특히 차가운 음식 먹을 때 더 심해요.
Khoảng một tuần trước. Đặc biệt là khi ăn đồ lạnh thì càng đau hơn.
Algetseumnida. Meonjeo geomjinhae bolgeyo. Ibeul keuge beollyeo juseyo.
알겠습니다. 먼저 검진해 볼게요. 입을 크게 벌려 주세요.
Tôi hiểu rồi. Để tôi kiểm tra trước. Bạn há miệng rộng ra nhé.
Ne. Ah~
네. 아~
Vâng. ah~
chungchiga myeot gunde itneyo. oneureun geupan chungchiman chiryohalgeyo.
충치가 몇 군데 있네요. 오늘은 급한 충치만 치료할께요.
Có một vài chỗ sâu răng. Hôm nay tôi sẽ chữa chỗ sâu răng khẩn cấp trước.
Ne, geureoke haejuseyo.
네, 그렇게 해주세요.
Vâng, hãy làm vậy.
Chiryoh jung-e bulpyeonhamyeon malssuemhae juseyo.
치료 중에 불편하면 말씀해 주세요.
Nếu thấy khó chịu trong quá trình điều trị, hãy nói tôi biết.
geupan chungchi chiryoneun kkeutnatseumnida. nameojineun daeume osyeoseo chiryohasineun ge joketseoyo.
급한 충치 치료는 끝났습니다. 나머지는 다음에 오셔서 치료하시는 게 좋겠어요.
Việc chữa sâu răng khẩn cấp đã hoàn tất. Những chỗ còn lại bạn nên đến điều trị vào lần sau.
ne, gamsahamnida. daeume eonje chiryohareo omyeon doelkkayo?
네, 감사합니다. 다음에 언제 치료하러 오면 될까요?
Vâng, cảm ơn. Tôi nên đến điều trị vào lúc nào lần tới?
Ganhosa-ege yeyakhasimyeon doemnida. Daeum ju jung-euro osimyeon jokkesseoyo.
다음 주 중으로 오시면 좋겠어요.
Bạn có thể đặt lịch với y tá. Bạn nên đến vào tuần tới.
Ne, geureoke halgeyo. Gamsahamnida.
네, 그렇게 할게요. 감사합니다.
Vâng, tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn bác sĩ.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7